Từ |
Âm Hán |
Cách Đọc |
Ý Nghĩa |
首都 |
THỦ ĐÔ |
しゅと |
kinh đô |
被る |
BỊ |
かぶる |
đè lên, chịu tổn thất |
郵便 |
BƯU TIỆN |
ゆうびん |
bưu điện, dịch vụ bưu điện |
出発 |
XUẤT PHÁT |
しゅっぱつ |
sự xuất phát, sự khởi hành |
可能 |
KHẢ NĂNG |
かのう |
có thể, khả năng |
出身 |
XUẤT THÂN |
しゅっしん |
gốc gác, sự xuất xứ |
友人 |
HỮU NHÂN |
ゆうじん |
bạn |
手段 |
THỦ ĐOẠN |
しゅだん |
phương thức |
金 |
KIM |
かね |
tiền, đồng tiền |
悲しむ |
BI |
かなしむ |
đau khổ |
手術 |
THỦ THUẬT |
しゅじゅつ |
mổ, sự phẫu thuật |
優勝 |
ƯU THẮNG |
ゆうしょう |
sự chiến thắng tất cả, chức vô địch |
有効 |
HỮU HIỆU |
ゆうこう |
hữu hiệu, có hiệu quả |
新た |
TÂN |
あらた |
sự tươi, sự mới |
唯一 |
DUY NHẤT |
ゆいいつ |
duy nhất, chỉ có một |
破る |
PHÁ |
やぶる |
bị rách |
活動 |
HOẠT ĐỘNG |
かつどう |
hoạt động |
学期 |
HỌC KÌ |
がっき |
học kỳ |
主義 |
CHỦ NGHĨA |
しゅぎ |
chủ nghĩa |
価値 |
GIÁ TRỊ |
かち |
giá trị |
雇う |
CỐ |
やとう |
thuê người, thuê người làm |
重要 |
TRỌNG YẾU |
じゅうよう |
sự quan trọng |
粗 |
THÔ |
あら |
hầu hết, gần gần như… |
厄介 |
ÁCH GIỚI |
やっかい |
phiền hà, rắc rối |
収入 |
THU NHẬP |
しゅうにゅう |
thu nhập |
集団 |
TẬP ĐOÀN |
しゅうだん |
tập thể, tập đoàn |
役割 |
DỊCH CÁT |
やくわり |
phận sự |
重大 |
TRỌNG ĐẠI |
じゅうだい |
sự trọng đại, sự quan trọng |
約 |
ƯỚC |
やく |
chừng, khoảng |
文句 |
VĂN CÚ |
もんく |
câu |
修正 |
TU CHÁNH |
しゅうせい |
sự tu sửa, sự đính chính |
語る |
NGỮ |
かたる |
kể chuyện, kể lại |
重視 |
TRỌNG THỊ |
じゅうし |
chú trọng |
週間 |
CHU GIAN |
しゅうかん |
hàng tuần, tuần lễ |
模様 |
MÔ DẠNG |
もよう |
hoa văn |
周囲 |
CHU VI |
しゅうい |
chu vi |
物語 |
VẬT NGỮ |
ものがたり |
truyện |
方々 |
PHƯƠNG |
かたがた |
các vị, các ngài |
者 |
GIẢ |
もの |
người, kẻ |
州 |
CHÂU |
しゅう |
tỉnh, nhà nước |
基づく |
CƠ |
もとづく |
dựa vào, căn cứ vào |
素 |
TỐ |
もと |
nguyên chất (gói súp) |
元 |
NGUYÊN |
もと |
nguồn cội, ban đầu |
借金 |
TÁ KIM |
しゃっきん |
khoản nợ |
下 |
HẠ |
しも |
dưới, phía dưới |
最も |
TỐI |
もっとも |
vô cùng, cực kỳ |
用いる |
DỤNG |
もちいる |
áp dụng cho |
示す |
KÌ |
しめす |
chỉ ra |
肩 |
KIÊN |
かた |
vai, bờ vai |
自慢 |
TỰ MẠN |
じまん |
tự mãn |