Từ |
Âm Hán |
Cách Đọc |
Ý Nghĩa |
兎 |
THỎ |
うさぎ |
con thỏ, thỏ rừng |
直接 |
TRỰC TIẾP |
ちょくせつ |
trực tiếp |
頂上 |
ĐÍNH THƯỢNG |
ちょうじょう |
đỉnh |
加える |
GIA |
くわえる |
thêm vào, tính cả vào |
調査 |
ĐIỀU TRA |
ちょうさ |
sự điều tra, bản điều tra |
注文 |
CHÚ VĂN |
ちゅうもん |
sự đặt hàng, đơn đặt hàng |
暮れ |
MỘ |
くれ |
lúc hoàng hôn, buổi chiều |
中心 |
TRUNG TÂM |
ちゅうしん |
trọng tâm |
駐車 |
TRÚ XA |
ちゅうしゃ |
sự đỗ xe |
中古 |
TRUNG CỔ |
ちゅうこ |
đồ second hand, đồ cũ |
苦しい |
KHỔ |
くるしい |
đau khổ |
中央 |
TRUNG ƯƠNG |
ちゅうおう |
trung ương |
受け取る |
THỤ THỦ |
うけとる |
nhận |
中 |
TRUNG |
ちゅう |
trong lúc |
繰り返す |
SÀO PHẢN |
くりかえす |
lặp lại |
暮らし |
MỘ |
くらし |
cuộc sống, việc sinh sống |
曇 |
ĐÀM |
くもり |
trời đầy mây, u ám |
組合 |
TỔ HỢP |
くみあい |
sự ghép lại, sự kết hợp |
上 |
THƯỢNG |
うわ |
trên, mặt trên |
区別 |
KHU BIỆT |
くべつ |
sự phân biệt, phân biệt |
下り |
HẠ |
くだり |
sự đi về địa phương, sự ra khỏi thủ đô đi các vùng khác |
地方 |
ĐỊA PHƯƠNG |
ちほう |
địa phương, vùng |
知能 |
TRI NĂNG |
ちのう |
trí thông minh |
知識 |
TRI THỨC |
ちしき |
tri thức |
管 |
QUẢN |
くだ |
ống |
腐る |
HỦ |
くさる |
thối rữa |
遅刻 |
TRÌ KHẮC |
ちこく |
sự muộn, sự đến muộn |
地球 |
ĐỊA CẦU |
ちきゅう |
quả đất, trái đất |
引退 |
DẪN THỐI |
いんたい |
sự rút lui, sự nghỉ |
違いない |
VI |
ちがいない |
không khác nhau, không nhầm lẫn |
地下 |
ĐỊA HẠ |
ちか |
dưới lòng đất |
地域 |
ĐỊA VỰC |
ちいき |
khu vực |
地 |
ĐỊA |
ち |
đất |
単なる |
ĐƠN |
たんなる |
đơn thuần |
団体 |
ĐOÀN THỂ |
だんたい |
đoàn thể, tập thể |
臭い |
XÚ |
くさい |
mùi hôi |
印刷 |
ẤN XOÁT |
いんさつ |
in ấn |
食う |
THỰC |
くう |
ăn, hốc |
金曜 |
KIM DIỆU |
きんよう |
thứ sáu |
単純 |
ĐƠN THUẦN |
たんじゅん |
đơn giản |
筋肉 |
CÂN NHỤC |
きんにく |
cơ bắp, bắp thịt |
近代 |
CẬN ĐẠI |
きんだい |
thời kì cận đại |
単語 |
ĐƠN NGỮ |
たんご |
từ vựng |
金銭 |
KIM TIỀN |
きんせん |
đồng tiền |
段 |
ĐOẠN |
だん |
bước, bậc thang |
頼る |
LẠI |
たよる |
nhờ cậy, phụ thuộc |
金庫 |
KIM KHỐ |
きんこ |
két bạc, két |
試す |
THÍ |
ためす |
thử, thử nghiệm |
駄目 |
ĐÀ MỤC |
だめ |
không được |
偶々 |
NGẪU |
たまたま |
hiếm, đôi khi |