[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 17
1.〜ことだし
Ý nghĩa: Có nhiều lí do khác nữa, nhưng trước hết là vì lí do này.
Cách dùng: Vế sau là câu mang ý chí,...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 24
1, 〜(よ)うではないか
Ý nghĩa: Đưa ra lời rủ, lời kêu gọi.
Cách dùng: Là cách nói mạnh mẽ để mời gọi, thường người dùng là nam,...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 26
1.〜たいものだ・〜てほしいものだ
Ý nghĩa: Nhấn mạnh ý muốn điều gì, muốn làm gì
Cách dùng: Dùng trong trường hợp muốn thể hiện nguyện vọng, mong muốn trong...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 25
1.〜てしかたがない・〜てしょうがない・〜てたまらない
Ý nghĩa: Rất, không thể chịu được
Cách dùng: Đi kèm với những từ biểu hiện mong muốn, cảm giác của người nói. Đặc biệt...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 21
1.〜ぐらい・〜くらい
Ý nghĩa: Thể hiện mức độ nhẹ, mức độ thấp nhất
Cách dùng: Đi kèm với từ thể hiện suy nghĩ của người nói cho...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 22
1.~とみえる
Ý nghĩa: Dựa vào chứng cứ thấy được để suy đoán điều gì đó
Cách dùng: Chủ yếu dùng khi nhìn vào tình hình, trạng...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 23
1.〜ものだ
Ý nghĩa: Đưa ra một chân lí, sự thật, lẽ thường.
Cách dùng: Không sử dụng với dạng quá khứ. Chủ ngữ không phải là...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 20
1.〜たところ
Ý nghĩa: Sau khi thử làm việc gì, thì nhận được kết quả, trạng thái thế nào.
Cách dùng: Nói về sự kiện chỉ xảy...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 19
1.〜わりに(は)
Ý nghĩa: Lấy một điều gì đó là tiêu chuẩn để đánh giá, thì mức độ thay đổi.
Cách dùng: Thường đi kèm với những...
[Ngữ pháp N2] Tổng hợp Shinkanzen N2 | Bài 18
1.〜がたい
Ý nghĩa: Khó làm, không thể làm việc gì.
Cách dùng: Không sử dụng với ý nghĩa “không thể” mang tính khả năng. Chủ yếu...