[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 15
So sánh đối chiếu
1. ~にひきかえ
Ý nghĩa: Khác hẳn với.../ Trái ngược hẳn với...
So với A thì B khác xa/ Trái ngược với A, B...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Shinkanzen | Bài 16
Kết thúc, trạng thái cuối cùng
1. ~に至って/~に至っても
Ý nghĩa: Đến tận khi... mới.../ Dù cho đến khi...
~に至って/~に至っても theo sau mệnh đề diễn tả một trạng thái...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 17
Sự nhấn mạnh
1. ~たりとも…ない
Ý nghĩa: Dù 1- cũng không.../ Hoàn toàn không...
~たりとも…ない nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn bằng cách phủ định từ...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 18
Quan điểm - Kết luận
1. ~までもない/
Ý nghĩa: Không cần thiết, khỏi phải...
Vế sau biểu thị động từ thể hiện hành động có ý chí.
Cấu trúc
動辞書形 + までもない
Ví dụ
...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 9
Điều kiện
1. ~とあれば
Ý nghĩa: Nếu…thì….
Cấu trúc
名/普通形 + とあれば
Ví dụ
l 子供のためとあれば、私はどんなことでも我慢しますよ。
Nếu vì đứa trẻ thì tôi sẽ chịu đựng những điều như thế.
l 入院のためにお金が必要だとあれば、なんとかしてお金を用意しなければならない。
Nếu cần tiền để nhập viện thì...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 11
Mục đích - Cách thức
1. ~べく
Ý nghĩa: Để... nên/Vì định... nên (làm gì)
Mẫu câu diễn tả một hành vi được thực hiện vì một...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 12
Nguyên nhân - Lí do
1. ~ばこそ
Ý nghĩa: Chính bởi vì... (nên)/ Vì có ... nên mới
Mẫu câu này nhấn mạnh vào một lí do, nguyên...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 13
Có thể - Không thể - Cấm
1. ~にかたくない
Ý nghĩa: Không khó để có thể...
Nếu rơi vào trường hợp đó, dù không dựa vào tình hình...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 1
1. ~ が早いか…(~がはやいか)
Ý nghĩa: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
Dùng trong trường hợp biểu thị một hành động thực hiện tiếp nối ngay sau...
[Ngữ pháp N1] Tổng hợp Ngữ pháp N1 Shinkanzen | Bài 2
Sự khởi đầu trong giới hạn, giới hạn
1. ~を皮切りに (して)/~を皮切りとして(をかわきりにして/をかわきりとして)
Ý nghĩa: Xuất phát điểm là, khởi đầu là, mở đầu
Dùng ý chỉ tình trạng nào...