Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
旨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 旨 và đều đọc là し
要旨(ようし) : cốt yếu, cốt lõi
趣旨(しゅし) : mục đích
指 - Những chữ Kanji có chứa bộ 指 và đều đọc là し
指示(しじ) : chỉ thị, mệnh lệnh
指摘(してき) : sự chỉ ra
脂 - Những chữ Kanji có chứa bộ 脂 và đều đọc là し
脂肪(しぼう) : mỡ
油脂(ゆし) : dầu
及 - Những chữ Kanji có chứa bộ 及 và đều đọc là きゅう
普及(ふきゅう) : phổ cập
追及(ついきゅう) : điều tra
級 - Những chữ Kanji có chứa bộ 級 và đều đọc là きゅう
高級(こうきゅう) : cao cấp
上級(じょうきゅう) : thượng cấp
吸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 吸 và đều đọc là きゅう
吸収(きゅうしゅう) : hấp thụ
呼吸(こきゅう) : hô hấp
巨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 巨 và đều đọc là きょ
巨大(きょだい) : to, lớn
巨人(きょじん) : người khổng lồ
距 - Những chữ Kanji có chứa bộ 距 và đều đọc là きょ
距離(きょり) : cự li
拒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 拒 và đều đọc là きょ
拒否(きょひ) : cự tuyệt, phản đối
拒絶(きょぜつ) : cự tuyệt, từ chối
包 - Những chữ Kanji có chứa bộ 包 và đều đọc là ほう
包装(ほうそう) : bao bì, đóng gói
砲 - Những chữ Kanji có chứa bộ 砲 và đều đọc là ほう
大砲(たいほう) : bong bóng
鉄砲(てっぽう) : súng
胞 - Những chữ Kanji có chứa bộ 胞 và đều đọc là ほう
同胞(どうほう) : đồng bào
細胞(さいぼう) : tế bào
抱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 抱 và đều đọc là ほう
介抱(かいほう) : chăm sóc, trông nom
疱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 疱 và đều đọc là ほう
水疱(すいほう) : vết bỏng rộp
飽 - Những chữ Kanji có chứa bộ 飽 và đều đọc là ほう
飽和(ほうわ) : sự bão hòa
召 - Những chữ Kanji có chứa bộ 召 và đều đọc là しょう
召集(しょうしゅう) : triệu tập
招 - Những chữ Kanji có chứa bộ 招 và đều đọc là しょう
招待(しょうたい) : mời, đãi
紹 - Những chữ Kanji có chứa bộ 紹 và đều đọc là しょう
紹介(しょうかい) : giới thiệu
照 - Những chữ Kanji có chứa bộ 照 và đều đọc là しょう
照合(しょうごう) : so sánh, đối chiếu
照明(しょうめい) : chiếu sáng, ánh sáng
昭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 昭 và đều đọc là しょう
昭和(しょうわ) : thời kỳ Showa.
沼 - Chữ Kanji này thường đọc theo âm Kunyomi là ぬま
沼(ぬま) : ao, đầm.
旦 - Những chữ Kanji có chứa bộ 旦 và đều đọc là たん
一旦(いったん) : mộy khi ~
担 - Những chữ Kanji có chứa bộ 担 và đều đọc là たん
担当(たんとう) : đảm nhiệm
負担(ふたん) : gánh vác, đảm nhận
胆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 胆 và đều đọc là たん
大胆(だいたん) : to gan
兼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 兼 và đều đọc là けん
兼業(けんぎょう) : kiệm nhiệm nghề thứ hai
兼用(けんよう) : đa năng
謙 - Những chữ Kanji có chứa bộ 謙 và đều đọc là けん
謙虚(けんきょ) : nghiêm nhường
謙遜(けんそん) : khiêm tốn
嫌 - Những chữ Kanji có chứa bộ 嫌 và đều đọc là けん
嫌悪(けんお) : chán ghét, kinh tởm.
干 - Những chữ Kanji có chứa bộ 干 và đều đọc là かん
干渉(かんしょう) : can dự, tham dự
干潮(かんちょう) : nước triều rút
汗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 汗 và đều đọc là かん
発汗(はっかん) : toát mồ hôi
刊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 刊 và đều đọc là かん
刊行(かんこう): phát hành
週刊誌(しゅうかんし) : tuần san
肝 - Những chữ Kanji có chứa bộ 肝 và đều đọc là かん
肝心(かんじん) : quan trọng, chủ yếu
肝臓(かんぞう) : gan
幹 - Những chữ Kanji có chứa bộ 幹 và đều đọc là かん
幹部(かんぶ) : phụ trách, lãnh đạo
新幹線(しんかんせん) : tàu Shinkansen
屈 - Những chữ Kanji có chứa bộ 屈 và đều đọc là くつ
理屈(りくつ) : lí luận
屈折(くっせつ) : gấp khúc, khúc xạ
掘 - Những chữ Kanji có chứa bộ 掘 và đều đọc là くつ
発掘(はっくつ) : khai thác, khai quật
採掘(さいくつ) : `khai mỏ
堀 - Từ Kanji này hay dùng với âm Kunyomi là ほり
堀(ほり) : hào, kênh hào