Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
験 - Những chữ Kanji có chứa bộ 験 và đều đọc là けん
体験(たいけん) : trải nghiệm
実験(じっけん) : thực nghiệm
険 - Những chữ Kanji có chứa bộ 険 và đều đọc là けん
危険(きけん) : nguy hiểm
険悪(けんあく) : nghiêm khắc, khắt khe.
検 - Những chữ Kanji có chứa bộ 検 và đều đọc là けん
検査(けんさ) : điều tra
点検(てんけん) : kiểm điểm
剣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剣 và đều đọc là けん
真剣(しんけん) : nghiêm trang, đứng đắn
剣道(けんどう) : kiếm đạo (môn Kendo)
倹 - Những chữ Kanji có chứa bộ 倹 và đều đọc là けん
倹約(けんやく) : hiệp ước, điều ước
講 - Những chữ Kanji có chứa bộ 講 và đều đọc là こう
講義(こうぎ) : bài giảng, giờ học
聴講する(ちょうこうする) : nghe giảng
構 - Những chữ Kanji có chứa bộ 構 và đều đọc là こう
構成(こうせい) : cấu thành
構造(こうぞう) : cấu tạo
購 - Những chữ Kanji có chứa bộ 購 và đều đọc là こう
購買(こうばい) : mua vào
購入(こうにゅう) : mua vào
溝 - Những chữ Kanji có chứa bộ 溝 và đều đọc là こう
側溝(そっこう) : đào hào
排水溝(はいすいこう) : cống thoát nước
標 - Những chữ Kanji có chứa bộ 標 và đều đọc là ひょう
目標(もくひょう) : mục tiêu
標準(ひょうじゅん) : tiêu chuẩn
票 - Những chữ Kanji có chứa bộ 票 và đều đọc là ひょう
票(ひょう) : phiếu
投票(とうひょう) : bỏ phiếu
漂 - Những chữ Kanji có chứa bộ 漂 và đều đọc là ひょう
漂流(ひょうりゅう) : phiêu lưu
漂白剤(ひょうはくざい) : thuốc tẩy
低 - Những chữ Kanji có chứa bộ 低 và đều đọc là てい
低下(ていか) : dưới thấp
低気圧(ていきあつ) : khí áp thấp
底 - Những chữ Kanji có chứa bộ 底 và đều đọc là てい
海底(かいてい) : dưới đáy biển
徹底(てってい) : tuyệt đối
抵 - Những chữ Kanji có chứa bộ 抵 và đều đọc là てい
抵抗(ていこう) : phản đối, phản kháng
大抵(たいてい) : đại để
邸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 邸 và đều đọc là てい
邸宅(ていたく) : biệt thự
官邸(かんてい) : văn phòng cho quan chức.
菜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 菜 và đều đọc là さい
野菜(やさい) : rau
菜食主義(さいしょくしゅぎ): chủ nghĩa ăn chay
採 - Những chữ Kanji có chứa bộ 採 và đều đọc là さい
採用(さいよう) : thuê, tuyển dụng
採算(さいさん) : lợi nhuận, lãi
彩 - Những chữ Kanji có chứa bộ 彩 và đều đọc là さい
色彩(しきさい) : màu sắc
多彩(たさい) : nhiều màu sắc, đa sắc thái
同 - Những chữ Kanji có chứa bộ 同 và đều đọc là どう
同意(どうい) : đồng ý
同情(どうじょう) : đồng tình
銅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 銅 và đều đọc là どう
銅像(どうぞう) : tượng đồng
銅メダル(どうメタル) : huy chương đồng
胴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 胴 và đều đọc là どう
胴(どう) : cơ thể
胴体(どうたい) : cơ thể
歴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 歴 và đều đọc là れき
履歴(りれき) : lí lịch
経歴(けいれき) : quá trình làm việc, kinh nghiệm.
暦 - Những chữ Kanji có chứa bộ 暦 và đều đọc là れき
西暦(せいれき) : tây lịch (lịch dương)
還暦(かんれき): sinh nhật lần thứ 60.
県 - Những chữ Kanji có chứa bộ 県 và đều đọc là けん
県庁(けんちょう) : văn phòng huyện
都道府県(とどうふけん) : đô đạo phủ huyện (đơn vị hành chính Nhật Bản)
懸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 懸 và đều đọc là けん
懸命(けんめい) : cố gắng hết sức
懸賞(けんしょう) : phần thưởng
懸念(けねん) : lo lắng
表 - Những chữ Kanji có chứa bộ 表 và đều đọc là ひょう
時刻表(じこくひょう) : bảng chênh lệch giờ khác nhau.
辞表(じひょう) : đơn từ chức
俵 - Những chữ Kanji có chứa bộ 俵 và đều đọc là ひょう
土俵(どひょう) : vũ đài, đấu trường
輸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 輸 và đều đọc là ゆ
輸出入(ゆしゅつにゅう) : xuất nhập khẩu
運輸(うんゆ) : vận chuyển
愉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 愉 và đều đọc là ゆ
愉快(ゆかい) : vui thú
癒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 癒 và đều đọc là ゆ
治癒(ちゆ) : trị liệu
癒着(ゆちゃく) : dính chặt, gắn bó
諭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 諭 và đều đọc là ゆ
教諭(きょうゆ) : giáo viên
倉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 倉 và đều đọc là そう
倉庫(そうこ) : nhà kho
創 - Những chữ Kanji có chứa bộ 創 và đều đọc là そう
創作(そうさく) : tác phẩm
創立(そうりつ) : thành lập, sáng lập