Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
古 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古 và đều đọc là こ
古
古典(こてん): Cổ điển
古代(こだい): Cổ đại
固
固定(こてい) : Cố định
固有(こゆう) : Cố hữu
個
個性(こせい) : cá nhân
個別(こべつ) : cá biệt
故
事故(じこ) : tai nạn
故人(こじん) : người xưa, cố nhân
湖
琵琶湖(びわこ) : Hồ Biwa
湖畔(こはん) : Bờ hồ五
Những chữ Kanji có chứa bộ 五 và đều đọc là ご
五
五十音(ごじゅうおん) : 50 âm trong bảng chữ cái Nhật
五輪(ごりん) : 5 vòng biểu tượng của Olympic
語 - Những chữ Kanji có chứa bộ 語 và đều đọc là ご
言語(げんご) : ngôn ngữ
語句(ごく) : cụm từ, cụm ngữ
悟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悟 và đều đọc là ご
覚悟(かくご) : sẵn sàng, kiên quyết
未 - Những chữ Kanji có chứa bộ 未 và đều đọc là み
未知(みち) : chưa biết
未定(みてい) : chưa được quyết định
味 - Những chữ Kanji có chứa bộ 味 và đều đọc là み
中味(なかみ) : nội dung
味覚(みかく): mùi vị
魅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 魅 và đều đọc là み
魅力(みりょく) : quyến rũ, có sức hấp dẫn
魅了(みりょう) : mê hoặc, cuốn hút
工 - Những chữ Kanji có chứa bộ 工 và đều đọc là こう, tuy nhiên cũng có biến âm thành く
加工(かこう) : gia công
細工(さいく) : tác phẩm, chế tác
紅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 紅 và đều đọc là こう
紅葉(こうよう) : Lá đỏ (còn đọc là もみじ)
功 - Những chữ Kanji có chứa bộ 功 và đều đọc là こう
成功(せいこう) : thành công
功績(こうせき): công trạng, công tích
巧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 巧 và đều đọc là こう
巧妙(こうみょう) : khéo léo, khéo tay
精巧(せいこう): tinh xảo
項 - Những chữ Kanji có chứa bộ 項 và đều đọc là こう
項目(こうもく) : đề mục
事項(じこう) : điều khoản, điều mục
攻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 攻 và đều đọc là こう
専攻(せんこう) : chuyên môn
攻撃(こうげき): công kích
貢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 貢 và đều đọc là こう
貢献(こうけん) : cống hiến
取 - Những chữ Kanji có chứa bộ 取 và đều đọc là しゅ
取材(しゅざい) : điều tra, thu thập
取得(しゅとく): lấy được, đạt được
趣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 趣 và đều đọc là しゅ
趣味(しゅみ) : sở thích
趣向(しゅこう) : chí hướng, ý hướng
章 - Những chữ Kanji có chứa bộ 章 và đều đọc là しょう
文章(ぶんしょう) : văn chương
第一章(だいいっしょう) : chương thứ nhất.
障 - Những chữ Kanji có chứa bộ 障 và đều đọc là しょう
故障(こしょう) : bị hỏng
障害(しょうがい) : gây hại, hư hại
彰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 彰 và đều đọc là しょう
表彰(ひょうしょう) : biểu chương, biểu dương
補 - Những chữ Kanji có chứa bộ 補 và đều đọc là ほ
補足(ほそく) : bổ sung, bổ túc
捕 - Những chữ Kanji có chứa bộ 捕 và đều đọc là ほ
捕獲(ほかく) : bắt được, bắt giữ.
舗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 舗 và đều đọc là ほ
舗装(ほそう) : lát đường, trải đường
浦 - Phần lớn chữ Kanji này đọc theo âm Kunyomi là うら
霞ケ浦(かすみけうら)・浦安(うらやす)・浦和(うらわ) : Kasumikeura, Urayasu, Urawa (tên riêng)
郷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古郷 và đều đọc là きょう
古郷(こきょう) : quê hương
帰郷(ききょう) : về quê
響 - Những chữ Kanji có chứa bộ 響 và đều đọc là きょう
影響(えいきょう) : ảnh hưởng
反響(はんきょう): phản ứng
帯 - Những chữ Kanji có chứa bộ 帯 và đều đọc là たい
世帯(せたい) : gia đình
携帯(けいたい) : cầm theo, di động
滞 - Những chữ Kanji có chứa bộ 滞 và đều đọc là たい
渋滞(じゅうたい) : tắc nghẽn
滞在(たいざい) : lưu lại, trú lại
朱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 朱 và đều đọc là しゅ
朱色(しゅいろ) : màu đỏ thẫm
珠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 珠 và đều đọc là しゅ
珠算(しゅざん) : tính bằng bàn tính
真珠(しんじゅ) : ngọc trai, chân trâu.
殊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 殊 và đều đọc là しゅ
特殊(とくしゅ) : đặc thù
株 - Phần lớn chữ Kanji này đọc theo âm Kunyomi là かぶ
株(かぶ) : cổ phiếu