Cấu trúc
もし + Động tính từ thể thường/ Danh từ + としても/ としたって
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu dùng khi nói về một giả định có khả năng xảy ra rất thấp. 「としたって」 dùng trong hội thoại hàng ngày (văn nói)
Ví dụ
① もし休みを取ったとしても、旅行に行かないつもりです。
→ Ngay cả tôi có được nghỉ đi nữa thì tôi cũng không có ý định đi du lịch.
→ Ngay cả tôi có được nghỉ đi nữa thì tôi cũng không có ý định đi du lịch.
② もしお金がたくさんあったとしても、そんなものは買わない。
→ Dù có nhiều tiền đi nữa tôi cũng không mua cái thứ như thế.
③ もし決勝戦に残ったとしったて、優勝は難しいでしょう。
→ Ngay cả khi vào được trận chung kết đi nữa thì khả năng vô địch cũng là khó.
NÂNG CAO
① もしも生まれ変われるなら、男になりたい。
→ Nếu được sinh ra lần nữa thì tôi muốn trở thành con trai.
→ Nếu được sinh ra lần nữa thì tôi muốn trở thành con trai.
② もしも地震が起きても、この家、丈夫だから、倒れないでしょう。
→ Nếu có động đất đi nữa thì ngôi nhà này vững chắc nên sẽ không đổ đâu nhỉ?