Cấu trúc
[Chủ ngữ] は/ が + Vます + た + がる/ がっている
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Sử dụng khi muốn diễn tả tình trạng ngôi thứ ba (không phải “tôi” hay “bạn”) thích/muốn làm gì đó. Đối với ngôi thứ nhất thì sử dụng 「~たい」「~したい」
- ② 「たがっている」nhấn mạnh tình trạng đang diễn ra ở thời điểm hiện tại hoặc thời điểm khi đang nói. Trong khi đó「たがる」diễn tả tình trạng chung, tình trạng phổ biến và thường xuyên.
1. Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + Vます + た + がる/ がっている。
① うちの娘が留学したがる。
→ Con gái tôi muốn đi du học.
→ Con gái tôi muốn đi du học.
② 彼はいつも私の給料の額を知りたがっている。
→ Hắn ta lúc nào cũng muốn biết số tiền lương của tôi.
③ 妹はその馬に乗りたがっている。
→ Em gái tôi muốn cưỡi con ngựa đó.
④ 両親は学校で何が起きたのか話したがっていた。
→ Bố mẹ tôi muốn nói chuyện về những gì xảy ra ở trường.
⑤ 彼女は Tom Cruise のような人と結婚したがる。
→ Cô ấy muốn kết hôn với người như Tom Cruise.
⑥ うちの子どもは怖いお化けの話を聞きたがる。
→ Mấy đứa con nhà tôi tụi nó rất thích nghe mấy chuyện ma.
⑦ 子供たちはみんなアニメーションを見たがります。
→ Trẻ con thì đứa nào cũng thích xem phim hoạt hình.
⑧ うちの娘が留学したがる。
→ Con gái nhà tôi nó muốn đi du học.
⑨ みんながあの子のそばに座りたがる。
→ Ai cũng muốn được ngồi gần cô ấy.
⑩ ロック君は日本について何でも知りたがる。
→ Lộc thì muốn biết mọi thứ về Nhật Bản.
⑪ 彼の妹はどこへも彼と一緒に行きたがる。
→ Em gái cậu ta thì đi đâu cũng muốn đi cùng anh trai mình.
⑫「ここで少し休みますか。」
「はい。子供たちも休みたがっています。」
“Chúng ta nghỉ ở đây một chút nhé?”
“Vâng. Mấy đứa nhỏ cũng đang muốn nghỉ mệt một chút.”
⑬ 母は弟にもバイオリンかピアノを習わせたがっているんだ。
→ Mẹ tôi cũng đang muốn cho em trai tôi đi học vi-ô-lông hay piano.
⑭ 妹はその馬に乗りたがっている。
Em gái tôi nó đang muốn cưỡi lên con ngựa đó.
⑮ この寮に住みたがっている留学生が多い。
→ Có rất nhiều du học sinh đang muốn được ở trong ký túc xá này.
⑯ 彼が一刻も早く立ち去りたがっているような気がする。
→ Tôi cảm giác như là anh ta muốn rời đi càng sớm càng tốt.
⑰ 手紙がどこから来たのか、やけに知りたがっていたぞ、彼は。
→ Anh ta đã thực sự muốn biết là thư đó được gửi đến từ đâu.
⑱ 両親は学校で何が起きたのか話したがってた。
→ Ba mẹ tôi đã muốn nói chuyện về những gì đã xảy ra ở trường.
⑲ 母は韓国へ旅行したがっているが、父は行きたくないようだ。
→ Mẹ tôi thì thích đi du lịch Hàn Quốc nhưng có vẻ bố tôi không thích.
⑳ 彼女はもっといいホテルにとまりたがっている。
→ Cô ấy muốn ở lại một khách sạn tốt hơn.
2. Thể phủ định: たがる → たがらない: Ai đó không muốn ~
① 彼らはどうして離婚したのか言いたがらなかった。
→ Họ không muốn nói về việc tại sao lại ly hôn.
→ Họ không muốn nói về việc tại sao lại ly hôn.
② 子供が塾に行きたがらない。
→ Con tôi không muốn đến lớp học luyện thi.
③ 彼女は事実を認めたがらない。
→ Cô ấy không muốn chấp nhận sự thật/ hiện thực.
⑤ あんな寒い所へは、誰も行きたがらないでしょう。
→ Một chỗ lạnh như thế thì chắc chẳng ai muốn đến đâu nhỉ.
3. Cấu trúc: たがる/たがっている + Danh từ
①
寮に住みたがっている学生が多い。
→ Nhiều sinh viên muốn ở trong kí túc xá.
寮に住みたがっている学生が多い。
→ Nhiều sinh viên muốn ở trong kí túc xá.
② これは子供が見たがっていた アニメ映画です。
→ Đây là bộ phim anime mà con tôi đã luôn muốn xem.
③最近、結婚したがらない女性が多いです。
→ Gần đây có nhiều phụ nữ không muốn kết hôn.
④ そんなところへ行きたがる人は誰もいないだろう。
→ Chắc chẳng có ai muốn đến một nơi như thế cả.
⑤ トム・クルーズと結婚したがる女子が多すぎる。
Có rất nhiều cô gái muốn cưới Tom Cruise.
① 彼女は ハワイ に行きたいと言っている。
→ Cô ấy nói là muốn đi Hawaii.
② 彼女は ハワイ に行きたそうだ。
→ Có vẻ như cô ấy muốn đi Hawaii.
③ 彼女は ハワイ に行きたいらしい。
→ Nghe nói cô ấy muốn đi Hawaii.