Cấu trúc
・Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ)
・Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ)
・Danh từ + が + V
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Đây chỉ là 1 trong nhiều nghĩa của cụm V
ます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi kèm phía trước ~ 上げる/ ~ 上がる chủ yếu là những động từ diễn tả những hành động kéo dài/ tiếp diễn trong 1 khoảng thời gian như 書く (viết), 作る (làm, chế tạo, sản xuất), 調べる (tra cứu) v.v.
Ví dụ
① やっと レポート を書き上げた。
→ Cuối cùng cũng đã viết xong bài báo cáo.
→ Cuối cùng cũng đã viết xong bài báo cáo.
② ケーキ が焼き上がりましたよ。
→ Bánh ngọt đã nướng xong rồi đấy.
③ ご飯が炊き上がった。
→ Cơm đã nấu xong.
④ プレゼント用の セーター を編み上げた。
→ Tôi vừa đan xong cái áo len làm quà tặng.
⑤ この会社は新製品を作り上げました。
→ Công ty này đã hoàn thành sản phẩm mới.
⑥ パンがおいしそうに焼きあがった。
→ Bánh mì đã được nướng chín trông rất ngon.
⑦ みんなの意見を取り入れて、とても満足のいく旅行プランができあがった。
→ Sau khi tiếp thu ý kiến của mọi người, bản kế hoạch du lịch đã được hoàn tất mĩ mãn.
⑧ スパゲッティがゆであがったら、素早くソースに絡めます。
→ Khi mì spaghetti đã được luộc xong thì ngay lập tức trộn với nước xốt cho ngấm.
⑨ 注文していた年賀状が刷り上ってきた。
→ Thiệp chúc tết đặt in đã được in xong.