Cấu trúc
[Động từ thể từ điển/ thể ない] + ことにする
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Biểu thị ý chí, quyết định, ý định sẽ làm hoặc không làm điều gì đó và dùng cho ngôi thứ nhất (Do người nói quyết định chứ không phải bên thứ 3 nào khác)
Ví dụ
① 日本に留学することにしました。
→ Tôi đã quyết định đi du học Nhật.
→ Tôi đã quyết định đi du học Nhật.
② 仕事を やめることにします。
→ Tôi vừa quyết định là sẽ nghỉ việc.
③ この パソコン を買わないことにしました。
→ Tôi đã quyết định sẽ không mua cái laptop này nữa.
④ 桜の木の下で拾ってきた猫だから、「さくら」と呼ぶことにしよう。
→ Vì là con mèo được nhặt về từ dưới gốc cây hoa anh đào nên chúng ta hãy đặt tên cho nó là “Sakura” (hoa anh đào) đi.
⑤ 連休には、長野の友だちのうちへ行くことにしました。
→ Vào kỳ nghỉ sắp tới tôi sẽ đến nhà bạn tôi ở Nagano.
⑥ A「今日からたばこをやめることにした!」
A: “Tôi đã quyết định là từ hôm nay sẽ bỏ thuốc lá”
B「そのこと、先月も聞いたよ。」
B: “Chuyện đó tháng trước tôi đã nghe rồi mà!”
⑦ 社員研修が続くので、今月のボランティア活動には参加しないことにしました。
→ Vì kỳ thực tập trong công ty kéo dài nên tôi đã quyết định là sẽ không tham gia hoạt động tình nguyện trong tháng này.
⑧ 海外駐在が決まったのですが、今回は1年ぐらいなので、家族を連れて行かないことにしました。
→ Mặc dù việc chuyển công tác ra nước ngoài đã có quyết định rôồi nhưng vì lần này chỉ khoảng 1 năm nên tôi đã quyết định là sẽ không đưa gia đình theo.
⑨ 3月は試験があるので、アルバイトをしないことにした。
→ Tháng 3 vì có kỳ thi nên tôi đã quyết định là sẽ không đi làm thêm.
⑩ 明日からジョギングをすることにした。
→ Tôi đã quyết định là từ ngày mai sẽ chạy bộ.
⑪ 参加者が少ない場合は、中止することにします。
→ Trong trường hợp có ít người tham gia thì chúng tôi sẽ hủy bỏ.