Cấu trúc
Vることは + Vる/Vます/んです + が/ けれど
Aいことは + Aい(です) + が/ けれど
Aなことは + Aなだ/です + が/ けれど
Aいことは + Aい(です) + が/ けれど
Aなことは + Aなだ/です + が/ けれど
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Biểu thị ý nghĩa không phủ nhận hoàn toàn việc gì đó, nhưng mà …
Ví dụ
① ピアノ は、弾けることは弾けますが、うまくありません。
→ Tôi chơi piano thì cũng chơi được đấy nhưng mà không giỏi.
→ Tôi chơi piano thì cũng chơi được đấy nhưng mà không giỏi.
② この バッグ、高いことは高いけれど、すごく使いやすいです。
→ Cái túi này, đắt thì đắt thật đấy nhưng mà rất dễ sử dụng.
③ 日本語は話せることは話せるんですが、日常会話しかできません。
→ Tôi nói tiếng Nhật thì cũng gọi là nói được đấy nhưng chỉ ở mức độ giao tiếp hàng ngày.
④ 携帯電話は便利なことは便利ですが、なくてもいいと思います。
→ Điện thoại di động thì cũng tiện lợi thật đấy nhưng mà không có thì cũng được.
⑤ この薬は効くことは効くけれど、飲むと眠くなってしまう。
→ Thuốc này cũng hiệu quả thật đấy nhưng mà uống vào bị buồn ngủ lắm.
⑥ この レストラン はおいしいことはおいしいが、値段が高すぎる。
→ Nhà hàng này ngon thì cũng ngon thật đấy nhưng giá đắt quá.