Cấu trúc
・Động từ thể た/ thể ない + まま
・Danh từ + の + まま
・Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま
・あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này)
・Danh từ + の + まま
・Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま
・あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này)
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả một tình trạng kéo dài, liên tục, không thay đổi, vẫn cứ như thế.
- ② Dùng diễn tả những điều mình suy nghĩ, theo như mình suy nghĩ, đúng như những gì mình nhìn thấy.
Cách dùng 1 : Vẫn…/Mãi…
① ラムさんには、去年50万ドン借りたままです。
→ Tôi vẫn mượn anh Lâm 500 nghìn đồng từ năm ngoái đến giờ.
② 10年ぶりにあったが、彼女は昔のままだった。
→ Đã 10 năm rồi mới gặp lại nhưng cô ấy vẫn như xưa.
③ このままずっと君といっしょにいたい。
→ Em muốn ở cùng anh như thế này mãi.
④ 娘に日本語の辞書を買ってやったが、あまり使わないのか、いつまでも新しいままだ。
→ Tôi có mua từ điển tiếng Nhật cho đứa con gái nhưng hình như nó không hay sử dụng nên vẫn cứ như mới.
⑤ 年をとってもきれいなままでいたい。
→ Tôi muốn vẫn mãi xinh đẹp cho dù có lớn tuổi đi nữa.
⑥ 壁には「バカ」と書かれたままだ。
→ Trên tường vẫn còn ghi dòng chữ “Đồ ngốc” .
⑦ 彼は銅像みたいにずっと黙ったままだった。
→ Ông ta vẫn cứ mãi im lặng như tượng đồng vậy.
⑧ この村は昔のままだ。
→ Làng này vẫn như xưa.
⑨ 1900年に彼はイギリス を去り、そのまま二度と戻らなかった。
→ Ông ta rời nước Anh từ năm 1900 và cứ thế không quay lại lần thứ hai.
⑩ 駅前に新しい店が全然できず、不便 なままだ。
→ Không có cửa hàng mới nào được dựng lên trước ga nên vẫn bất tiện nguyên như thế.
Cách dùng 2 : Vẫn cứ để nguyên/Vẫn cứ để như thế/Cứ như thế
① 昨夜テレビ を つけたまま寝てしまった。
→ Tối qua tôi để nguyên TV mở và ngủ quên mất.
→ Tối qua tôi để nguyên TV mở và ngủ quên mất.
② この野菜は、生のままで食べておいしいですよ。
→ Rau này ăn sống rất ngon đấy.
③ 問題がわからなかったら空欄のままにしておいてくさい。
→ Câu nào không trả lời được thì hãy để trống.
④ パジャマ を着たまま朝食を食べる。
→ Mặc nguyên bộ pijama và ăn sáng.
⑤ パパイヤはスープにしたりしないで、生のまま食べたほうがおいしいです。
→ Đu đủ thì không nên nấu súp, cứ ăn sống như vậy sẽ ngon hơn.
⑥ エアコンをつけたまま出かけた。
→ Tôi đi khỏi nhà mà không tắt máy điều hòa.
⑧ 靴を履いたまま部屋に入ってしまった。
→ Tôi đã lỡ bước vào phòng trong khi chân vẫn đang mang giày.
① そのままにしておいてください。
→ Hãy cứ để nguyên như thế cho tôi.
② 電源を つけたままにするな。
→ Đừng có để điện bật nguyên như thế.
③ そのまま切らずにお待ちください。
→ Xin vui lòng đợi máy.
Cách dùng 3 : Theo như/Đúng như
① 自分の思うままに振る舞うな!
→ Đừng có mà hành xử theo ý mình như thế!
② 人生に迷ったら気の向くままに進めばいい 。
→ Những lúc bạn thấy mình mất phương hướng trong cuộc sống thì hãy cứ tiến về phía trước theo ý hướng của bản thân mình.
③ 思ったままの気持ちや感想をお伝えします。
→ Tôi sẽ nói cho các bạn nghe về cảm xúc và suy nghĩ của tôi.
④ 見たまま感じたままに描く。
→ Vẽ đúng theo những gì mình thấy, những gì mình cảm nhận.