Cấu trúc
[Thể thường /「Trích nguyên từ/ cụm từ」] + という意味です。
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu dùng để giải thích ý nghĩa từ/ cụm từ nào đó.
Ví dụ
① 禁煙」は タバコ を吸うの を禁止するという意味です。
→ 「禁煙」nghĩa là cấm hút thuốc.
→ 「禁煙」nghĩa là cấm hút thuốc.
② 「ともだち」は英語で「Friend」という意味です。
→ ”ともだち” nghĩa là “Friend” trong tiếng Anh.
③ 「この マーク は何という意味ですか / どういう意味ですか」ー「洗濯機で洗えるという意味です」
→ Ký hiệu này nghĩa là gì thế?/ Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.
A: この漢字は どういう意味ですか? Chữ Kanji này có nghĩa là gì vậy?
B:使うなという意味です。 Nó có nghĩa là cấm sử dụng.