Cấu trúc
① いかが + ですか
② いかが + でしょうか
③ いかが ~ か
Cách dùng / Ý nghĩa
- Sử dụng như một trạng từ[副詞] hoặc nghi vấn từ[疑問詞]. Là cách nói lịch sự/trang trọng.
Ví dụ
I.【どのように/どんなふうに】Hỏi ý kiến/quan điểm
① ご機嫌いかがですか。
Anh có khỏe không?
② あの映画はいかがでしたか。
Bộ phim đó thế nào?
③ それについてのあなたのご意見はいかがですか。
Ý kiến của anh về việc đó như thế nào?
④ この件は如何いたしましょうか。
Vụ này nên làm thế nào?
⑤ このようなプランでいかがでしょうか。
Kế hoạch như thế này anh thấy sao?
⑥ 彼の意見をいかが思いますか。
Anh nghĩ thế nào về ý kiến của anh ta?
II. Đề xuất/đề nghị ai đó cái gì đó/việc gì đó
⑦ コーヒーはいかがですか。
Anh dùng cà phê nhé?
⑧ もう1杯お茶をいかがですか。
Anh dùng thêm một ly trà nhé?
⑨ 飲み物はいかがですか。
Anh uống gì đó nhé?
⑩ おかわりはいかがですか。
Tôi lấy thêm cho anh một bát cơm nhé?
⑪ 来春スペイン旅行でもいかがですか。
Chuyến du lịch Tây Ban Nha mùa xuân năm sau thì anh thấy thế nào?
III. Bày tỏ sự ngờ vực/trăn trở (=どう/ どんなもの)
⑫ その案は如何かと思います。
Phương án đó tôi thấy thế nào ấy.
⑬ いかがすればいいか分かりません。
Tôi không biết phải làm thế nào.
⑭ いかがなっているんだろう。
Không biết đang xảy ra như thế nào nữa.
⑮ いかがしたらいいか。
Phải làm thế nào đây.
⑯ いかが見ても偽物とは思えない。
Nhìn thế nào cũng không nghĩ nỗi nó lại là đồ giả.