Cấu Trúc:
(Người/Động vật) + がいます
(Người/Động vật) + がいます
Cách dùng / Ý nghĩa:
Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó).
Có nghĩa là : Có (người/động vật) ở đâu đó
Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó).
Có nghĩa là : Có (người/động vật) ở đâu đó
Chú ý:
Không sử dụng cho tĩnh vật, đồ vật .v.v. Đối với tĩnh vật, đồ vật… sẽ sử dụng cấu trúc~があります
Không sử dụng cho tĩnh vật, đồ vật .v.v. Đối với tĩnh vật, đồ vật… sẽ sử dụng cấu trúc~があります
Ví dụ:
いけに カエル がいます。
Trong ao có con ếch.
芝生に小鳥が三匹います。
Ở bãi có có 3 con chim nhỏ.
内は娘がいます。
Nhà tôi thì có con gái.