Trợ từ で:
Diễn tả nơi xảy ra
この仕事は明日で終りますか?
Công việc này sáng mai có xong không?
スーパーでシャツを買いました。
Tôi đã mua áo ở siêu thị.
家でパーティーをします。
Tôi sẽ tổ chức tiệc ở nhà.
レストランで晩ご飯を食べます。
Chúng tôi sẽ ăn tối ở nhà hàng.
本屋で日本語の辞書を買います。
Tôi sẽ mua từ điển tiếng Nhật ở nhà sách.
駅で新聞を買います。
Tôi mua báo ở nhà ga
その映画は映画館で見ました。
Bộ phim đó tôi đã xem ở rạp.
どこで日本語を勉強しましたか。
→ 日本語学校で勉強しました。
– Em đã học tiếng Nhật ở đâu thế?
– Em đã học ở trường tiếng Nhật.
Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.
Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
はしで食べます。
Tôi ăn bằng đũa
日本語で レポート を書きます。
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật
自転車で学校へ行きます。
Tôi đi học bằng xe đạp.
バスで会社へ行きます。
Tôi đi làm bằng xe buýt.
メールで送りました。
Tôi đã gửi bằng email.
日本語で手紙を書きました。
Tôi đã viết thư bằng tiếng Nhật.
Để miêu tả, liệt kê, tập họp…
この部屋はきれいで明るいです。
Căn phòng này vừa đẹp vừa sáng.
わたしはベトナム人で30歳です。
Tôi là người Việt, 30 tuổi.
家族でカナダへ行きます。
Tôi sẽ đi Canada cùng với gia đình.
二人で映画館へ行きます。
Hai người chúng tôi sẽ đi xem phim.
この仕事は一人でやります。
Công việc này tôi sẽ làm một mình.