Cấu Trúc:
N1や | N2など | ~ |
Cách dùng / Ý nghĩa:
Được sử dụng để diễn tả liệt kê (không đầy đủ) các danh từ. Chỉ nêu lên những cái tiêu biểu. Trợ từ などđược đặt ở sau danh từ cuối cùng để biểu thị rằng ngoài ra còn có những thành phần khác.
Có nghĩa là: Như là – nào là (hoặc v.v. trong tiếng Việt)
Được sử dụng để diễn tả liệt kê (không đầy đủ) các danh từ. Chỉ nêu lên những cái tiêu biểu. Trợ từ などđược đặt ở sau danh từ cuối cùng để biểu thị rằng ngoài ra còn có những thành phần khác.
Có nghĩa là: Như là – nào là (hoặc v.v. trong tiếng Việt)
Ví dụ:
① 机 の 上 に 本 やノートなどがあります。
Trên bàn có nào là sách, nào là tập v.v.
② 部屋 の 中 にテレビや 冷蔵庫 などがあります。
Trong phòng có nào là tivi, nào là tủ lạnh .v.v.
③ かばんの 中 にポールペンやノートなどたくさんのものが 入 っています。
Trong cặp có rất nhiều thứ như là bút bi, vở v.v.
④ わたしは 日本 の 文化 や 自然 の 景色 などが好きです。
Tôi thích văn hóa, quang cảnh tự nhiên .v.v. của Nhật.
⑤ スーパーで 卵 や 肉 などを 買 いました。
Tôi đã mua nào là trứng, nào là thịt ở siêu thị.
⑥ パンや 卵 などを 食 べます。
Tôi să ăn nào là bánh mì, nào là trứng .v.v.