Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ: Đã (làm gì đó)
Ta cũng tìm hiểu cách chia thể た ở dưới nhé.
Khẳng định :
– Động từ nhóm I
Cách chia giống như thể て, Chỉ có điều ta thay て → た
Động từ | Thể [た] |
かきます | かいた |
ききます | きいた |
およぎます | およいだ |
のみます | のんだ |
あそびます | あそんだ |
まちます | まった |
とります | とった |
あいます | あった |
はなします | はなした |
– Động từ nhóm 2 :
Bó [ます] thêm [た] vào sau
Ví dụ:
たべますーーー>たべた
ねますーーーー>ねた
– Động từ nhóm 3 :
しますーーーー>した
きますーーーー>きた
Phủ định :
– Động từ nhóm I
Động từ | Thể [ない] |
かきます | かかなかった |
ききます | きかなかった |
およぎます | およがなかった |
のみます | のまなかった |
あそびます | あそばなかった |
まちます | またなかった |
とります | とらなかった |
あいます | あわなかった |
はなします | はなさなかった |
– Động từ nhóm II
Đối với động từ nhóm này thì thể [ない] giống như thể [ます]Ví dụ :
たべますーーー> たべなかった
いれますーーー> いれなかった
– Động từ nhóm III
Đối với động từ [します] thì thể [ない] giống thể [ます], còn đối với động từ [きます] thì là [こ(ない)]Ví dụ :
べんきょうしますーーー>べんきょうしなかった
きますーーーーーーーー>こなかった
Ví dụ
① きのう、銀行は休みでした。
Hôm qua, ngân hàng đã nghỉ.
② 今朝、学校は休みでした。
Sáng nay, trường học đã nghỉ.
③ A:昨日は水曜日でしたか。
B:いいえ、水曜日じゃありませんでした。木曜日でした。
– Hôm qua là thứ tư phải không?
– Không, không phải là thứ tư. Là thứ ba.
④ A:もう昼ごはんを食べましたか。
B:はい、もう食べました。
– Anh đã ăn trưa chưa?
– Vâng, tôi đã ăn rồi.
⑤ A:きのう、テレビを見ましたか。
B:いいえ、見ませんでした。
– Hôm qua, anh đã xem tivi chứ?
– Không, tôi đã không xem.
⑥ 一昨日は暑かったです。
Hôm kia trời đã rất nóng.
⑦ A:きのうは、忙しかったですか。
B:いいえ、暇でした。
– Hôm qua, anh đã bận chứ?
– Không, (hôm qua) tôi rảnh.
⑧ A:きのうは 楽しかったですか。
B:はい、楽しかったです。
– Hôm qua vui chứ?
– Ừ, vui lắm.
⑨ A:きのうは雨でしたか。
B:いいえ、晴れでした。
– Hôm qua trời đã mưa phải không?
– Không, trời nắng.
⑩ A:きのうは忙しかったですか。
B:いいえ、あまり忙しくなかったです。
– Hôm qua anh bận chứ?
– Không, tôi đã không bận lắm.
⑪ A:晩ご飯はおいしかったですか。
B:はい、とてもおいしかったです。
– Bữa cơm tối có ngon không?
– Ừ, rất ngon.
⑫ A:いつ洗濯をしましたか。
B:今朝、洗濯をしました。
– Anh đã giặt đồ khi nào thế?
– Tôi đã giặt sáng nay.