Cấu trúc
「Động từ thể ない」+ ことがある
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc cũng có khả năng xảy ra, mặc dù không nhiều.
- ② 「Vないこともある」là dạng nhấn mạnh của「Vないことがある」.
- ③ Thỉnh thoảng đi chung với ときどき .v.v.
Ví dụ
① うちの水道は、ときどき水が出ないことがある。
Vòi nước nhà tôi thỉnh thoảng cũng có khi không chảy nước.
② 疲れて起きられないことがある。
Cũng có khi không dậy nổi vì quá mệt.
③ 忙しくて、朝ご飯を食べないこともある。
Vì bận rộn nên cũng có khi tôi không ăn sáng.
④ バイトが忙しくて、一週間田舎の母に電話しないこともあります。
Vì việc làm thêm bận rộn nên suốt cả tuần cũng có khi tôi không điện thoại về cho mẹ ở quê.
⑤ 朝ご飯を食べないことがありますか。
→ はい、ときどきあります。
– Có khi nào anh không ăn sáng không?
– Vâng, cũng thỉnh thoảng.