[Ngữ Pháp N5] ~をください/お願いします:Hãy, làm ơn
Cấu trúc
N を(từ chỉ số lượng) ください/お願ねがいします
Cách dùng / Ý nghĩa
① Dùng để trình bày một mong muốn của mình khi muốn có một...
[Ngữ Pháp N5] ~もらいます/もらう:Nhận…
Cấu trúc
〔Người nhận〕は〔Người cho〕に/から〔Vật〕をもらいます
〔Người nhận〕は〔Người cho〕に/から〔Vật〕をもらいました
Cách dùng / Ý nghĩa
Diễn tả hành động mình hoặc ai đó nhận một vật gì đó từ...
[Ngữ Pháp N5] Thể ngắn/thể thông thường
※Cách sử dụng: Trong tiếng Nhật sơ cấp, ở phần đầu các bạn sẽ được học những động từ ở dạng Vます/Vません. Đây là...
Phân biệt あげる | さしあげる | やる
Cấu trúc
① N1 に N2 を あげる
② N1 に N2 を さしあげる
③ N1 に N2 を やる
Cách dùng / Ý nghĩa
①【あげる】Diễn tả hành động cho –...
[Ngữ Pháp N5] ~くれます/くれる:Cho, tặng…
Cấu trúc
〔Người cho〕は〔Người nhận〕に〔Vật〕をくれます
〔Người nhận〕は〔Người cho〕に〔Vật〕をくれました
Cách dùng / Ý nghĩa
Diễn tả hành động một người cho, tặng hoặc làm gì đó cho mình hoặc người thuộc...
[Ngữ Pháp N5] なる/になる/くなる : Trở nên, Trở thành
Cách dùng / Ý nghĩa
Diển tả sự thay đổi, chuyển đổi trạng thái hoặc tính chất.
→ Có Nghĩa là : Trở nên, trở thành
Ví...
[Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です:Như, cỡ, cùng…
Cấu trúc
① N1 は N2 と同おなじくらい ~ だ。
② ~と同おなじくらい + の + N
③ と同おなじくらい + V
Cách dùng / Ý nghĩa
Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc hoặc tính chất giống nhau, dạng...
[Ngữ Pháp N5] か~か:Hoặc, hay
Cấu trúc
① か ~
② か か、~
Cách dùng / Ý nghĩa
Được dùng để diễn tả biểu thị ý “chỉ có một trong hai sự vật A hoặc B...
Thể phủ định của tính từ
Cách chia thể phủ định của tính từ (i) và tính từ (na) khác nhau.
Chúng ta hay cùng tìm hiểu cách chia ở thể...
[Ngữ Pháp N5] Phân biệt だけ/しか~ない
So sánh – phân biệt cách sử dụng だけ và しか~ない
I. だけ đi với thể khẳng định, しか đi với thể phủ định.
① 洋子ようこだけが出席しゅっせきした。
② 洋子ようこしか出席しゅっせきしなかった。
Chỉ có Yoko tham dự.
③ 一万いちまんドンだけあります。
④ 一万いちまんドンしかありません。
Chỉ có 10 nghìn...