Tổng hợp chữ Hán N1 bài 10
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
尺 - Những chữ Kanji có chứa bộ 尺 và đều đọc là しゃく、やく、たく
縮尺(しゅくしゃく) : tỉ lệ thu nhỏ
尺度(しゃくど) : chừng mực, tiêu chuẩn
釈
解釈(かいしゃく) : giải thích
釈明(しゃくめい) : thuyết minh
訳
通訳(つうやく) : biên dịch
翻訳(ほんやく) : phiên dịch
択
選択(せんたく) : lựa chọn
採択(さいたく) : sự lựa chọn
沢
光沢(こうたく) : độ sáng, độ bóng
贅沢(ぜいたく) : hoang phí, xa xỉ
東- Những chữ Kanji có chứa bộ 東 và đều đọc là とう/れん/ちん
凍
凍結(とうけつ) : đông cứng
解凍(かいとう) : giải đông, làm tan đông
棟 病棟(びょうとう) : bệnh viện
A棟・B棟 : nhà A / nhà B
練
訓練(くんれん) : huấn luyện
試練(しれん) : thí luyện
陳
陳列(ちんれつ) : trưng bày
陳謝(ちんしゃ) : xin lỗi
寺 - Những chữ Kanji có chứa bộ 寺 và đều đọc là じ/し/たい/とく/さむらい
寺
寺院(じいん) : chùa viện
OO寺 : chùa OO
時
時差(じさ) : thời gian chênh lệch giữa hai địa điểm
臨時(りんじ) : tạm thời
持
維持(いじ) : duy trì
支持(しじ): ủng hộ
詩
詩人(しじん) : thi nhân
詩集(ししゅう) : tập thơ
待
待遇(たいぐう) : đối đãi, đãi ngộ
待望(たいぼう) : kỳ vọng
特
特技(とくぎ) : kỹ năng đặc biệt
特許(とっきょ) : sự cho phép đặc biệt
侍
侍(さむらい) : Samurai
区 - Những chữ Kanji có chứa bộ 区 và đều đọc là く/すう/おう
区
区画(くかく) : kế hoạch
区間(くかん) : khoảng cách, phân đoạn
駆
駆使(くし) : dùng miễn phí
駆除(くじょ) : tiêu diệt, triệt tiêu
枢
中枢(ちゅうすう) : trung khu, trung tâm
欧
欧米(おうべい) : Trung Mỹ
欧州(おうしゅう) : châu Âu
殴
殴打(おうだ) : ẩu đả
失 - Những chữ Kanji có chứa bộ 失 và đều đọc là しつ/ちつ/てつ
失
損失(そんしつ) : tổn thất
失脚(しっきゃく) : đổ vỡ, thất bại
秩
秩序(ちつじょ) : trật tự
鉄
製鉄(せいてつ) : sản xuất sắt
鉄棒(てつぼう) : cột sắt
迭
更迭(こうてつ) : thay đổi, đổi công tác
専 - Những chữ Kanji có chứa bộ 博 và đều đọc là はく/ばく/ぼ
博
博物館(はくぶつかん) : viện bảo tàng
博覧会(はくらんかい) : hội triển lãm
薄
薄弱(はくじゃく) : nhạt đi, yếu đi
希薄(きはく) : mỏng manh, loãng, nhạt đi
縛
束縛(そくばく) : bó buộc, ràng buộc
簿
名簿(めいぼ) : danh sách
家計簿(かけいぼ) : sổ kế toán gia đình
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 10. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây