Tổng hợp chữ Hán N1 bài 12
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
豆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 豆 và đều đọc là とう hoặc ず/ と
豆
豆腐(とうふ) : đậu phụ
大豆(だいず) : đậu phụ
頭
頭部(とうぶ) : phần đầu
頭痛(ずつう) : đau đầu
登
登録(とうろく) : đăng ký
登山(とざん) : leo núi
闘
闘争(とうそう) : tranh đấu
生 - Những chữ Kanji có chứa bộ 生 và đều đọc là せい hoặc しょう/ じょう
生
生存(せいぞん) : sinh tồn
一生(いっしょう) : cả đời
性
性格(せいかく) : tính cách
根性(こんじょう) : bản tính
姓
姓名(せいめい) : họ
牲
犠牲(ぎせい) : hi sinh
莫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 莫 và đều đọc là ばく hoặc まく hoặc ぼ hoặc も
幕
幕府(ばくふ) : Mạc phủ
幕(まく) : tấm rèm
漠
漠然(ばくぜん) : hàm hồ, phi lí
膜
角膜(かくまく) : giác mạc
模
規模(きぼ) : mẫu
模範(もはん) : mẫu, mô phạm
正 - Những chữ Kanji có chứa bộ 正 và đều đọc là せい hoặc しょう
正
是正(ぜせい) : sửa cho đúng
正直(しょうじき) : chính trực
政
政策(せいさく) : kế sách
征
征服(せいふく) : xâm chiếm, chinh phục
証
証明書(しょうめいしょ) : giấy chứng minh
症
症状(しょうじょう) : bệnh tình
必 - Những chữ Kanji có chứa bộ 必 và đều đọc là ひつ/ ひ
必
必需品(ひつじゅひん) : đồ cần thiết
泌
分泌(ぶんぴつ) : phân hủy, bài tiết
泌尿器科(ひにょうきか) : khoa niệu đạo
秘
秘密(ひみつ) : bí mật
神秘(しんぴ) : thần bí
成 - Những chữ Kanji có chứa bộ 成 và đều đọc là せい hoặc じょう
成
成熟(せいじゅく) : thành thục
成就(じょうじゅ) : thành tựu
盛
盛大(せいだい) : to nhất
繁盛(はんじょう) : phồn vinh, thịnh vượng
誠
誠実(せいじつ) : thành thật
丁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 丁 và đều đọc là ちょう
丁
丁目(ちょうめ) : khu phố ~
丁寧(ていねい) : lịch sự
町
町長(ちょうちょう) : trưởng thôn
庁
省庁(しょうちょう) : ủy ban huyện
頂
頂上(ちょうじょう) : đỉnh
亭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亭 và đều đọc là てい
亭
亭主(ていしゅ) : ông chủ, chồng
停
停留所(ていりゅうじょ) : bến đỗ xe bus
訂
訂正(ていせい) : đính chính
余 - Những chữ Kanji có chứa bộ 余 và đều đọc là よ/ じょ hoặc じ
余
余暇(よか) : thời gian rỗi
除
削除(さくじょ) : hủy bỏ, xóa
掃除(そうじ) : dọn dẹp
徐
徐行する(じょこうする) : tốc độ chậm, tiến triển chậm
叙
叙述(じょじゅつ) : tường thuật, miêu tả
参 - Những chữ Kanji có chứa bộ 参 và đều đọc là さん hoặc ざん
参
参加(さんか) : tham gia
惨
悲惨(ひさん) : bi thảm
惨敗(ざんぱい) : thảm bại
暴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 暴 và đều đọc là ぼう hoặc ばく
暴
暴風(ぼうふう) : gió lớn
暴露(ばくろ) : vạch trần, phơi bày
爆
爆弾(ばくだん) : bom
直 - Những chữ Kanji có chứa bộ 直 và đều đọc là ちょく hoặc しょう
直
直面(ちょくめん) : trực diện
正直(しょうじき) : chính trực
植
植物(しょくぶつ) : thực vật
殖
繁殖(はんしょく) : phồn thực
路 - Những chữ Kanji có chứa bộ 路 và đều đọc là ろ/ ろう
路
進路(しんろ) : đường tiến lên, lộ trình thăng tiến
露
暴露(ばくろ) : vạch trần, phơi bày
披露(ひろう) : công khai, tuyên cáo
凡 - Những chữ Kanji có chứa bộ 凡 và đều đọc là はん và ぼん
凡
凡例(はんれい) : lời nói đầu (ở đầu cuốn sách)
平凡(へいぼん) : bình thường
帆
帆船(はんせん) : thuyền buồm
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 12. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây