Tổng hợp chữ Hán N1 bài 13
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
白 - Những chữ Kanji có chứa bộ 白 và đều đọc là はく và びゃく/ ひょう
白
告白(こくはく) : thú nhận, bày tỏ
白状する(はくじょうする) : thành thật, thú nhận
白夜(びゃくや) : đêm trắng
拍
拍手(はくしゅ) : vỗ tay
一拍・二拍(いっぱく・にはく) : một nhịp, hai nhịp
拍子(ひょうし) : nhịp phách
泊
宿泊(しゅくはく) : trọ đêm lại
一泊・二泊(いっぱく・にはく) : 1 đêm, 2 đêm
迫
迫害(はくがい) : bách hại
圧迫(あっぱく) : áp bức
舶
船舶(せんぱく) : tàu thuyền
由 - Những chữ Kanji có chứa bộ 由 và đều đọc là ゆ hoặc ゆい/ ちゅう; しん hoặc じん
由
経由(けいゆ) : kinh qua
由来(ゆらい) : vốn dĩ
自由(じゆう) : tự do
由緒(ゆいしょ) : phả hệ
油
原油(げんゆ) : dầu thô
抽
抽象(ちゅうしょう) : trừu tượng
抽選(ちゅうせん) : rút thăm, xổ số
神
精神(せいしん) : tinh thần
神社(じんじゃ) : điện thờ thần
神宮(じんぐう) : miếu thờ
申
申請(しんせい) : thỉnh cầu, yêu cầu
申告(しんこく) : khai báo
伸
伸縮(しんしゅく) : co dãn
追伸(ついしん) : tái bút
紳
紳士(しんし) : người đàn ông nho nhã
己 - Những chữ Kanji có chứa bộ 己 và đều đọc là こ, き
己
克己心(こっきしん) : hy sinh quên mình
自己(じこ) : bản thân
記
記述(きじゅつ) : thuật lại
紀
世紀(せいき) : thế kỉ
- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là けい
経
経費(けいひ) : kinh phí
経典(きょうてん) : kinh điển
(お)経 : kinh Phật
軽
軽率(な) : khinh suất
径
半径(はんけい) : bán kính
直径(ちょっけい) : đường kính
分 - Những chữ Kanji có chứa bộ 分 và đều đọc là ふん hoặc ぼん
分
5分間(ごふんかん) : trong 5 phút
分別(ぶんべつ) : phân biệt
分析(ぶんせき) : phân tích
粉
粉末(ふんまつ) : bột
花粉(かふん) : phấn hoa
紛
紛失(ふんしつ) : mất
紛争(ふんそう) : phân tranh, tranh chấp
雰
雰囲気(ふんいき) : bầu không khí
盆
お盆(おぼん) : lễ Obon.
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 13. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây