Tổng hợp chữ Hán N1 bài 20
動詞(どうし) : Động từ
煮る(にる) : nấu, ninh
Ví dụ :
野菜を煮る
やさいをにる
Nấu rau
射る(いる) : nhắm bắn
Ví dụ :
矢を射る
やをいる
Bắn mũi tên
用いる(もちいる) : dùng, lợi dụng
Ví dụ :
官僚に民間人を用いる
かんりょうにみんかんじんをもちいる
Dùng nhân dân cho việc quan liêu
率いる(ひきいる) : dẫn đầu, tiên phong
Ví dụ :
チームを率いる
チームをひきいる
Dẫn đầu đội
報いる(むくいる) : thưởng, báo đáp, đền đáp
Ví dụ :
恩に報いる
おんにむくいる
Báo đáp ơn
悔いる(くいる) : ăn năn, hối hận
Ví dụ :
失言を悔いる
しつげんをくいる
Hối hận vì đã lỡ lời
帯びる(おびる) : nhiễm, bị ~
Ví dụ :
熱を帯びる
ねつをおびる
Bị sốt
備える(そなえる) : chuẩn bị
Ví dụ :
災害に備える
さいがいにそなえる
Chuẩn bị cho tai họa
蓄える(たくわえる) : tích trữ
Ví dụ :
力を蓄える
りょくをたくわえる
Tích lũy sức lực
訴える(うったえる) : kiện cáo, tố tụng; chịu đựng
Ví dụ :
人を訴える
ひとをうったえる
Kiện cáo người khác.
苦痛を訴える
くつうをうったえる
Chịu đựng đau kổ
控える(ひかえる) : đợi; hạn chế
Ví dụ :
外出を控える
がいしゅつをひかえる
Hạn chế đi ra ngoài
発言を控える
はつげんをひかえる
Hạn chế phát ngôn
鍛える(きたえる) : rèn luyện
Ví dụ :
体を鍛える
からだをきたえる
Rèn luyện cơ thể
暴れる(あばれる) : làm loạn
Ví dụ :
酔っ払いが暴れる
よっぱらいがあばれる
Kẻ say rượu làm loạn lên
枯れる(かれる) : chết khô, khô héo
Ví dụ :
植物が枯れる
しょくぶつがかれる
Thực vật chết khô
隠れる(かくれる) : giấu, trốn
Ví dụ :
物陰に隠れる
ものかげにかくれる
Trốn trong bóng râm
垂れる(たれる) : rỏ xuống, chảy nhỏ giọt
Ví dụ :
汁が垂れる
しるがたれる
Chất lỏng chảy rỏ xuống
漏れる(もれる) : rò rỉ
Ví dụ :
空気が漏れる
くうきがもれる
Không khí rò rỉ
膨れる(ふくれる) : phồng lên
Ví dụ :
腹がふくれる
はらがふくれる
Bụng phồng lên
離れる(はなれる) : xa cách, rời xa
Ví dụ :
古郷を離れる
こきょうをはなれる
Rời xa quê hương
揺れる(ゆれる) : rung, lay động
Ví dụ :
風に揺れる
かぜにゆれる
Rung trước gió
心が揺れる
こころがゆれる
Trái tim rung động
伏せる(ふせる) : nằm úp xuống, úp xuống
Ví dụ :
顔を伏せる
かおをふせる
Úp mặt xuống
載せる(のせる) : đăng lên
Ví dụ :
記事を載せる
きじをのせる
Đăng bài báo lên
改める(あらためる) : sửa đổi, thay đổi
Ví dụ :
料金を改める
りょうきんをあらためる
Thay đổi tiền phí
定める(さだめる) : đặt ra, quyết định ~
Ví dụ :
規則を定める
きそくをさだめる
Đặt ra luật lệ
慰める(なぐさめる) : an ủi
Ví dụ :
友人を慰める
ゆうじんをなぐさめる
An ủi người bạn
褒める(ほめる) : khen
Ví dụ :
子を褒める
こをほめる
Khen con cái
緩める(ゆるめる) : nới lỏng
Ví dụ :
ベルトを緩める
ベルトをゆるめる
Nới lỏng thắt lưng
授ける(さずける) : truyền thụ, dạy dỗ
Ví dụ :
知恵を授ける
ちえをさずける
Truyền thụ trí khôn
化ける(ばける) : biến thành ~
Ví dụ :
人間に化ける
にんげんにばける
Biến thành loài người
設ける(もうける) : kiếm ~
Ví dụ :
機会を設ける
きかいをもうける
Kiếm cơ hội
掛ける(かける): treo
Ví dụ :
絵を壁に掛ける
えをかべにかける
Treo tranh lên tường
漬ける(つける) : nhúng, chấm
Ví dụ :
野菜を塩で漬ける
やさいをしおでつける
Chấm rau vào muối
漬物(つけもの) : dưa muối, cà muối
揚げる(あげる) : chiên, rán
Ví dụ :
油で揚げる
あぶらであげる
Ràn bằng dầu
告げる(つげる) : thông báo, nói
Ví dụ :
春を告げる
はるをつげる
Thông báo mùa xuân đến
遂げる(とげる) : đạt tới, đạt được
Ví dụ :
急成長を遂げる
せいちょうせいをとげる
Đạt được tăng trưởng gấp
掲げる(かかげる) : treo
Ví dụ :
スローガンを掲げる
スローガンをかかげる
Treo khẩu ngữ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 20. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây