Tổng hợp chữ Hán N1 bài 26
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
興 - Những chữ Kanji có chứa bộ 興 và đều đọc theo âm Kunyomi là きょう hoặc こう
興味(きょうみ) : sở thích
余興(よきょう) : trò giải trí
興奮(こうふん) : hưng phấn
復興(ふっこう) : phục hồi, phục hưng
一 - Những chữ Kanji có chứa bộ 一 và đều đọc theo âm Kunyomi là いち hoặc いつ
一律(いちりつ) : giống nhau, ngang bằng
一概に(いちがいに) : cứ ~
統一(とういつ) : thống nhất
同一の(どういつの) : giống nhau
石 - Những chữ Kanji có chứa bộ 石 và đều đọc theo âm Kunyomi làせき
岩石(がんせき) : nham thạch
化石(かせき) : hóa thạch
磁石(じしゃく) : nam châm
施 - Những chữ Kanji có chứa bộ 施 và đều đọc theo âm Kunyomi là し hoặc せ
実施(じっし) : thực thi
施設(しせつ) : thiết bị
施工(せ/しこう) : cấu trúc
施術(せ/しじゅつ) : kỹ thuật thực hiện
素 - Những chữ Kanji có chứa bộ 素 và đều đọc theo âm Kunyomi là そ hoặc す
酸素(さんそ) : ô xy
素材(そざい) : nguyên liệu gốc
素直な(すなおな) : hiền lành
素敵な(すてきな) : đáng yêu
無 - Những chữ Kanji có chứa bộ 無 và đều đọc theo âm Kunyomi là む hoặc ぶ
無視(むし) : ngó lơ, không để ý
無念(むねん) : đáng tiếc
無事(ぶじ) : vô sự, không việc gì
無難(ぶなん) : an toàn
率 - Những chữ Kanji có chứa bộ 率 và đều đọc theo âm Kunyomi là りつ hoặc そつ
効率(こうりつ) : công suất
比率(ひりつ) : tỉ lệ
統率(とうそつ) : lãnh đạo
軽率(けいそつ) : khinh suất
平 - Những chữ Kanji có chứa bộ 平 và đều đọc theo âm Kunyomi là へい hoặc びょう
平均(へいきん) : bình quân
公平(こうへい) : công bằng
平等(びょうどう) : bình đẳng
易 - Những chữ Kanji có chứa bộ 貿 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぼう hoặc い
貿易(ぼうえき) : mậu dịch
簡易(かんい) : dễ dàng, đơn giản
安易(あんい) : dễ dàng
児 - Những chữ Kanji có chứa bộ 児 và đều đọc theo âm Kunyomi là じ hoặc に
児童(じどう) : nhi đồng, trẻ em
育児(いくじ) : nuôi dạy, giáo dục trẻ em
小児科(しょうにか) : khoa nhi
装 - Những chữ Kanji có chứa bộ 装 và đều đọc theo âm Kunyomi là そう hoặc しょう
装置(そうち) : thiết bị
服装(ふくそう) : y phục
衣装(いしょう) : y phục, quần áo
省 - Những chữ Kanji có chứa bộ 省 và đều đọc theo âm Kunyomi là しょう hoặc せい
省略(しょうりゃく) : giản lược, rút gọn đi
省庁(しょうちょう) : Bộ ~
反省(はんせい) : thức tỉnh, ngộ ra
帰省(きせい) : quay về quê
重 - Những chữ Kanji có chứa bộ 重 và đều đọc theo âm Kunyomi là じゅう hoặc ちょう
重要(じゅうよう) : quan trọng
厳重(げんじゅう) : nghiêm trọng
尊重(そんちょう) : tôn trọng
貴重(きちょう) : quý trọng
競 - Những chữ Kanji có chứa bộ 競 và đều đọc theo âm Kunyomi là きょう hoặc けい
競合(きょうごう) : cuộc thi
競技(きょうぎ) : trận đấu, cuộc thi
競馬(けいば) : đua ngựa
競輪(けいりん) : đua xe đạp
悪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悪 và đều đọc theo âm Kunyomi là あく hoặc お
険悪(けんあく) : đáng sợ, ghê gớm
悪魔(あくま) : ác ma
憎悪(ぞうお) : căm ghét, căm thù
悪寒(おかん) : ớn lạnh, sốt rét
外 - Những chữ Kanji có chứa bộ 外 và đều đọc theo âm Kunyomi là がい hoặc げ
外来(がいらい) : ngoại lai, ngoại trú
外交(がいこう) : ngoại giao
外科(げか) : ngoại khoa
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 26. Mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây