Tổng hợp chữ Hán N1 bài 28
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
鯨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鯨 và đều đọc theo âm Kunyomi là くじら hoặc げい
鯨(くじら) : cá voi
捕鯨(ほげい) : bắt cá voi
蛇 - Những chữ Kanji có chứa bộ 蛇 và đều đọc theo âm Kunyomi là へび hoặc じゃ
蛇(へび) : rắn
蛇口(じゃぐち): vòi nước
猿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 猿 và đều đọc theo âm Kunyomi là さる hoặc えん
猿(さる) : khỉ
類人猿(るいじんえん) : vượn người
羊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 羊 và đều đọc theo âm Kunyomi là ひつじ hoặc よう
羊(ひつじ) : dê
羊毛(ようもう) : da dê
豚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 豚 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぶた hoặc とん
豚肉(ぶたにく) : thịt lợn
養豚場(ようとんじょう) : trại nuôi lợm
鶏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鶏 và đều đọc theo âm Kunyomi là にわとり hoặc けい/とり
鶏(にわとり) : gà
鶏肉(けいにく) : thịt gà
鶏肉(とりにく) : thịt gà
雄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 雄 và đều đọc theo âm Kunyomi là おす hoặc ゆう
雄(おす) : đực
英雄(えいゆう) : anh hùng, hào hùng, tuấn kiệt
雄大(ゆうだい) : hùng vĩ, trang nghiêm
雌 - Những chữ Kanji có chứa bộ 雌 và đều đọc theo âm Kunyomi là めす hoặc し
雌(めす) : cái
雌雄(しゆう) : đực cái
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 28. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây