Tổng hợp chữ Hán N1 bài 30
Có rất nhiều chữ Kanji đồng ầm :
つとめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
勤める : đi làm, làm việc
会社に勤める
かいしゃにつとめる
Tôi làm việc ở công ty
務める : làm với vai trò là ~
司会を務める
しかいをつとめる
Tôi sẽ làm chủ tọa
主役を務める
しゅやくをつとめる
Tôi sẽ làm nhân vật chính
努める : nỗ lực để làm ~
問題の解決に努める
もんだいのかいけつにつとめる
Nỗ lực để giải quyết vấn đề
たえる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たえる là :
絶える : dứt, ngừng
連絡が絶える
れんらくがたえる
Ngừng liên lạc
種が絶える
しゅがたえる
Dứt giống/ mất giống
耐える : chịu, chống chọi được ~
風雪に耐える
ふうせつにたえる
Chịu trận bão tuêts
地震に耐える
じしんにたえる
Chống chọi động đất
堪える : chịu đựng được, vượt được ~
聞くに堪えない話
きくにたえないはなし
Câu chuyện không nghe nổi
見るに堪えない
みるにたえない
Không xem nổi
すむ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc すむ là :
澄む : trong vắt, trong sạch
川の水が澄む
かわのみずがすむ
Nước sông trong vắt
澄んだ空
すんだそら
Bầu trời trong xanh
住む : sống, sinh sống
日本に住む
にほんにすむ
Sống ở Nhật Bản
済む : xong, hoàn thành
用事が済む
ようじがすむ
Công việc hoàn thành
食事が済む
しょくじがすむ
Ăn xong
あおぐ- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc あおぐ là :
扇ぐ : quạt
うちわや扇子で扇ぐ
うちわやせんすであおぐ
Dùng quạt tán rộng và quạt giấy để quạt
仰ぐ : ngẩng đầu, hướng lên ~; tuân theo
空を仰ぐ
そらをあおぐ
Ngẩng đầu lên bầu trời
指示を仰ぐ
しじをあおぐ
Tuân theo mệnh lệnh
うつ- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc うつ là :
打つ : đóng, đánh
釘を打つ
くぎをうつ
Đóng đinh
太鼓を打つ
たいこをうつ
Đánh trống
撃つ : bắn
銃で的を撃つ
じゅうでまとをうつ
Bắn vào đích bằng súng
討つ : chinh phạt thảo phạt
敵を討つ
てきをうつ
Chinh phạt kẻ địch
あやまる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc あやまる là :
謝る : xin lỗi
失言を謝る
しつげんをあやまる
Xin lỗi vì lỡ lời
誤る : nhầm, lầm lỡ, gây lỗi
選択を誤る
せんたくをあやまる
Lựa chọn nhầm lẫn
運転を誤る
うんてんをあやまる
Gây lỗi trong việc lái xe
たずねる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たずねる là :
尋ねる : hỏi
道を尋ねる
みちをたずねる
Hỏi đường
訪ねる : thăm hỏi, thăm viếng
史跡を訪ねる
しせきをたずねる
Thăm viếng di tích lịch sử,
親戚を訪ねる
しんせきをたずねる
Tham hỏi họ hàng
とる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc とる là :
取る : lấy
手に取る(てにとる) : Lấy vào tay
免許を取る(めんきょをとる) : lấy bằng lái
捕る : bắt, tóm
動物や魚を捕る
どうぶつやさかなをとる
Bắt động vật và cá
採る : tuyển dụng, thu thập
昆虫や植物を採る
こんちゅうやしょくぶつをとる
Thu thập côn trùng và thực vật
血を採る
ちをとる
Lấy máu
人を採る
ひとをとる
Tuyển dụng người
撮る : chụp (ảnh,..)
写真・映画・ビデオを撮る
しゃしん・えいが・ビデオをとる
Chụp ảnh, phim, video
執る : đảm nhiệm, giữ, nắm giữ
筆を執る
ふでをとる
Giữ bút
さける – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さける là :
避ける : tránh
衝突を避ける
しょうとつをさける
Tránh xung đột
難を避ける
なんをさける
Tránh khó khăn
裂ける : xé ra
布が裂ける
ぬのがさける
Mảnh vải bị xé ra
おさめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc おさめる là :
納める : nộp
税金を納める
ぜいきんをおさめる
Nộp tiền thuế
品物を納める
しなものをおさめる
Nộp vật phẩm
収める : thu được, giành được, tàng trữ
利益を収める
りえきをおさめる
Thu được lợi ích
成果を収める
せいかをおさめる
Thu được thành quả
治める : trị
国を治める
くにをおさめる
Trị quốc
修める : học, tu luyện
学業を修める
がくぎょうをおさめる
Học tập
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 30. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây