Tổng hợp chữ Hán N1 bài 32
Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
たいしょう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たいしょう là :
対象 : đối tượng
外国人対象の試験(がいこくじんたいしょうのしけん) : kì thi cho đối tượng người nước ngoài
調査対象(ちょうさたいしょう) : đối tượng điêu ftra
対称 : đối xứng
左右対称のデザイン(さゆうたいしょうのデザイン) : mẫu thiết kế đối xứng phải trái
対照 : đối chiếu
対照的な二人(たいしょうてきなふたり) : hai người mang tính đối chiếu
比較・対照する(ひかく・たいしょうする) : so sánh, đối chiếu
しょうたい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しょうたい là :
招待 : mời, chiêu đãi
招待状(しょうたいじょう) : thiệp mời
招待を受ける(しょうたいをうける): nhận lời mời
正体 : hình dạng tự nhiên, tính cách thực
正体を現す(しょうたいをあらわす) : biểu hiện con người thật
正体不明(しょうたいふめい) : thật giả bất phân
さいきん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さいきん là :
最近 : dạo gần đây, dạo này
最近の出来事(さいきんのできごと) : chuyện dạo gần đây
細菌 : vi khuẩn
細菌に感染する(さいきんにかんせんする) : lây nhiễm vi khuẩn
こうたい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうたい là :
後退 : rút lui, lùi
海岸線が後退する(かいがんせんがこうたいする) : mực nước biển lùi lại
交代 : đổi ca, thay đổi
世代交代(せだいこうたい) : thời thế thay đổi
交替 : thay phiên
交替で運転する(こうたいでうんてんする) : thay phiên lái xe
ふしん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふしん là :
不振 : không tốt, không hưng thịnh, trôi chảy
経営不振(けいえいふしん) : kinh doanh không thuận lợi
食欲不振(しょくよくふしん) : không có hứng ăn
不信 : không trung thực, bất tín, không tin cậy
人間不信(にんげんふしん) : không tin vào con người
政治不信(せいじふしん) : chính trị không đáng tin cậy
不審 : nghi ngờ, không rõ ràng, đáng ngờ
挙動不審(きょどうふしん) : hành vi đáng ngờ
不審物(ふしんぶつ) : vật đáng ngờ
ほしょう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほしょう là :
保証 : bảo lãnh, bảo đảm
保証人(ほしょうにん) : người bảo lãnh
保証書(ほしょうしょ) : giấy bảo đảm
保障 : bảo đảm, bảo hiểm
社会保障(しゃかいほしょう) : bảo hiểm xã hội
安全保障(あんぜんほしょう) : bảo hiểm an toàn
補償 : đền bù, bồi thường
損害補償(そんがいほしょう) : đền bù thiệt hại
災害補償(さいがいほしょう) : đền bù tai họa
かいほう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かいほう là :
開放 : mở cửa
学校を開放する
がっこうをかいほうする
Mở cửa trường học
解放 : giải phóng
人質を解放する
ひとじちをかいほうする
Giải phóng con người
介抱 : chăm sóc
病人を介抱する
びょうにんをかいほうする
Chăm sóc bệnh nhân
かこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かこう là :
加工 : gia công, sản xuất
加工食品(かこうしょくひん) : đồ ăn được sản xuất
下降 : xuống
飛行機が下降する(ひこうきがかこうする) : máy bay đáp xuống
河口 : cửa sống
ナイル川の河口(ナイルかわのかこう) : cửa sống Nile
火口 : miệng núi lửa
火山の火口(かざんのかこう) : miệng núi lửa
かてい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かてい là :
家庭 : gia đình
家庭教師(かていきょうし) : gia sư
家庭的な(かていてきな) : mang tính gia đình ~
過程 : quá trình
過程と結果(かていとけっか) : quá trình và kết quả
生産過程(せいさんかてい) : quá trình sinh nở
仮定 : giả định, giả thuyết
仮定に基づく(かていにもとづく) : dựa trên giả thuyết
仮定する(かていする) : giả định
課程 : khóa học
博士課程(はかせかてい) : khóa học tiến sĩ
教育課程(きょういくかてい) : hoạt động giảng dạy
きげん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きげん là :
期限 : thời hạn
期限が切れる(きげんがきれる) : Hết thời hạn
消費期限(しょうひきげん) : thời hạn tiêu dùng
機嫌 : tâm trạng
機嫌が悪い(きげんがわるい) : tâm trạng xấu
起源 : khởi nguồn
生命の起源(せいめいのきげん) : khởi nguồn sinh mệnh
しんこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しんこう là :
進行 : tiến hành, tổ chức
会議を進行する(かいぎをしんこうする) : Tiến hành hội nghị
進行方向(しんこうほうこう) : phương hướng tiến hành
振興 : khuyến khích, khích lệ
町の振興を図る
まちのしんこうをはかる
xúc tiến khích lệ thị trấn
新興 : tăng lên, nổi lên, phát triển
新興住宅地(しんこうじゅうたくち) : khu nhà ở phát triển
新興宗教(しんこうしゅうきょう) : tôn giáo mới nổi
信仰 : tín ngưỡng, tin vào ~
宗教・神仏・自然を信仰する
しゅうきょう・しんぶつ・しぜんをしんこうする
Tin vào tôn giáo, thần phật, tự nhiên
信仰が厚い(しんこうがあつい) : niềm tin vào tôn giáo mạnh mẽ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 32. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây