Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33
Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
ひなん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ひなん là :
避難 : tránh nạn, tị nạn
避難訓練(ひなんくんれん) : huấn luyện tránh nạn
避難場所(ひなんばしょ) : nơi tị nạn
非難 : đổ lỗi, trách móc
人や作品を非難する
ひとやさくひんをひなんする
Đỗ lỗi cho người và vật
ふつう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふつう là :
普通 : phổ thông, thông thường
普通電車(ふつうでんしゃ) : tàu điện thông thường
普通(ふつう) : phổ thông
不通 : bất thường
電車が不通になる
でんしゃがふつうになる
Tàu điện trở nên bất thường
音信不通(おんしんふつう) : thiếu tin tức
ほけん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほけん là :
保険 : bảo hiểm
健康保険証(けんこうほけんしょう) : bảo hiểm sức khỏe
生命保険(せいめいほけん) : bảo hiểm sinh mệnh
保健 : bảo vệ sức khỏe
保健所(ほけんじょ) : nơi chăm sóc sức khỏe công cộng
けいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいせい là :
形成 : hình thành
人格形成(じんかくけいせい) : hình thành nhân cách
形勢 : tình trạng
形勢不利(けいせいふり) : tình trạng bất lợi
形勢逆転(けいせいぎゃくてん) : tình trạng đảo ngược
えいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc えいせい là :
衛生 : vệ sinh
保健衛生(ほけんえいせい) : vệ sinh
衛生的な(ほけんてきな) : mang tính vệ sinh
衛星 : vệ tinh
衛星放送(えいせいほうそう) : phóng vệ tinh
人工衛星(じんこうえいせい) : vệ tinh nhân tạo
しきゅう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しきゅう là :
支給 : cung cấp
交通費を支給する
こうつうひをしきゅうする
Cung cấp phí giao thông
至急 : cấp tốc, khẩn cấp, gấp gáp
至急を要する
しきゅうをようする
Yêu cầu khẩn cấp
大至急(だいしきゅう) : cực kỳ gấp gáp
きかく – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きかく là :
企画 : kế hoạch
イベントの企画(イベントのきかく) : kế hoạch sự kiện
企画書(きかくしょ) : bản kế hoạch
規格 : quy cách
規格に合う製品(きかくにあうせいひん) : sản phẩm hợp quy cách
規格外(きかくがい) : ngoài quy cách, ngoài tiêu chuẩn
けいい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいい là :
敬意 : sự kính trọng
敬意を表する(けいいをひょうする) : biểu thị sự kính trọng
経緯 : chi tiết
経緯を説明する
けいいをせつめいする
Giải thích chi tiết
事件の経緯(じけんのけいい) : chi tiết sự việc
こうがい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうがい là :
公害 : ô nhiễm
公害問題(こうがいもんだい) : vấn đề ô nhiễm
公害訴訟(こうがいそしょう) : sự kiện cáo ô nhiễm
郊外 : ngoại ô, ngoại thành
郊外に住む(こうがいにすむ) : sống ở ngoại thành
しじ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しじ là :
指示 : chỉ thị
係員の指示に従う
かかりいんのしじにしたがう
Tuân theo chỉ thị của người có liên quan
指示する(しじする) : chỉ thị
支持 : ủng hộ, hỗ trợ
政党を支持する
せいとうをしじする
Hỗ trợ chính đảng
支持率(しじりつ) : tỉ lệ ủng hộ
いぜん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぜん là :
以前 : hồi trước, trở về trước
以前住んでいた町
いぜんすんでいたまち
Thị trấn tôi sống hồi trước
依然 : hồi trước
依然として変わらない
いぜんとしてかわらない
So với hồi trước không thay đổi gì
いぎ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぎ là :
意義 : ý nghĩa, ý tứ
意義のある仕事
いぎのあるしごと
Công việc có ý nghĩa
有意義な(ゆういぎな) : có ý nghĩa
異議 : phản đối, khác nhau
異議を唱える
いぎをとなえる
Phản đối
異議なし(いぎなし) : Không có khác gì nhau
同音異義語(どうおんいぎご) : từ đồng âm khác nghĩa
かんかく- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かんかく là :
感覚 : cảm giác
色彩感覚(しきさいかんかく) : cảm giác về màu sắc
金銭感覚(きんせんかんかく) : cảm giác về tiền bạc
間隔 : khoảng cách
間隔を空ける
かんかくをあける
Mở khoảng cách
そうさ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
操作 : thao tác, cần
機械の操作(きかいのそうさ) : thao tác máy móc
ハンドル操作(ハンドル操作) : cần điều khiển
捜査 : điều tra
事件の捜査(じけんのそうさ) : Điều tra sự kiện
こうえん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
公演 : công diễn
定期公演(ていきこうえん) : Buổi công diễn định kỳ
東京公演(とうきょうこうえん) : công diễn Tokyo
講演 : buổi giảng
教授に講演を依頼する
きょうじゅにこうえんをいらいする
Nhờ giáo sư giảng bài
後援 :
後援会事務所(こうえんかいじむしょ) : văn phòng hội tài trợ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 33. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây