Tổng hợp chữ Hán N1 bài 35
斎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 斎 và đều đọc theo âm Kunyomi là さい
書斎(しょさい) : thư phòng
鉢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鉢 và đều đọc theo âm Kunyomi là はち
鉢植え(はちうえ) : bồn cây
塀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 塀 và đều đọc theo âm Kunyomi là へい
塀(へい) : tường thành
棚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 棚 và đều đọc theo âm Kunyomi là たな、だな
棚(たな) : giá
本棚(ほんだな) : giá sách
棚上げ(たなあげ) : treo ~
卓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 卓 và đều đọc theo âm Kunyomi là たく
食卓(しょくたく) : bàn ăn
電卓(でんたく) : máy tính
卓上(たくじょう) : trên bàn
鼓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鼓 và đều đọc theo âm Kunyomi là こ
太鼓(たいこ) : trống
鼓(つづみ) : cái trống
笛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 笛 và đều đọc theo âm Kunyomi là ふえ、てき
笛(ふえ) : sáo
汽笛(きてき) : sáo tiêu
警笛(けいてき) : còi cảnh báo
琴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 琴 và đều đọc theo âm Kunyomi là こと
琴(こと) : đàn cầm
鐘 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鐘 và đều đọc theo âm Kunyomi là かね
鐘(かね) : chuông
釣り鐘(つりがね) : chuông treo (ở chùa)
警鐘(けいしょう) : chuông cảnh báo
碁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 碁 và đều đọc theo âm Kunyomi là ご
碁(ご) : cơ gô
碁盤(ごばん): bàn cờ gô
将棋(しょうぎ) : cờ shougi
陶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陶 và đều đọc theo âm Kunyomi là とう
陶器(とうき) : đồ gốm
陶芸(とうげい) : gốm sứ, nghệ thuật chế tác gốm
狩 - Những chữ Kanji có chứa bộ 狩 và đều đọc theo âm Kunyomi là かり、かりゅう、しゅ
狩り(かり) : săn
狩人(かりゅうど) : thợ săn
狩猟(しゅりょう) : săn bắt
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 35. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây