Tổng hợp chữ Hán N1 bài 44
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
迎- Những chữ Kanji có chứa bộ 迎 và đều đọc là むかーえる hoặc げい
迎える(むかえる) : đón
出迎え(でむかえ) : đi gặp ai đó
歓迎(かんげい) : hoan nghênh
抑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 抑 và đều đọc là おさーえる hoặc よく
抑える(おさえる) : kìm nén, giữ lại
抑制(よくせい) : kìm hãm, tiết chế, kiềm chế
抑圧(よくあつ) : đàn áp, áp bức
仰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仰 và đều đọc là あおーぐ hoặc こう
仰ぐ(あおぐ) : ngước lên, nhìn lên
信仰(しんこう) : tín ngưỡng
隠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 隠 và đều đọc là かくーれる hoặc いん
隠れる(かくれる) : giấu, ẩn đi
隠居(いんきょ) : về hưu
目隠し(めかくし) : bịt mắt, tấm vải bịt mắt
穏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穏 và đều đọc là おだーやか hoặc おん
穏やか(おだやか) : hiền hòa, yên ả
平穏(へいおん) : bình ổn, yên bình
穏健(おんけん) : ôn hòa, điềm đạm, yên ổn
型 - Những chữ Kanji có chứa bộ 型 và đều đọc là がた hoặc けい
小型(こがた) : cỡ nhỏ
血液型(けつえきがた) : nhóm máu
典型的(てんけいてき) : điển hình
堅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 堅 và đều đọc là かたーい hoặc けん
堅い(かたい) : cứng
堅実(けんじつ) : chắc chắn, vững chắc
中堅(ちゅうけん) : có vị trí trụ cột
存 - Những chữ Kanji có chứa bộ 存 và đều đọc là ぞんーじる hoặcぞん
存じる(ぞんじる) : biết
共存(きょうぞん) : cùng chung sống
依存(いぞん) : phụ thuộc, sống nhờ
在 - Những chữ Kanji có chứa bộ 在 và đều đọc là ざい
存在(そんざい) : tồn tại
在庫(ざいこ) : tồn kho
不在(ふざい) : không ở đó
感 - Những chữ Kanji có chứa bộ 感 và đều đọc là かんーじる hoặcかん
感じる(かんじる) : cảm thấy
関心(かんしん) : quan tâm
感染(かんせん) : truyền nhiễm, lây nhiễm
惑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 惑 và đều đọc là わく hoặc まどーう
迷惑(めいわく) : gây phiền phức
惑星(わくせい) : hành tinh
戸惑う(とまどう) : hoang mang, lúng túng, bối rối
済 - Những chữ Kanji có chứa bộ 済 và đều đọc là すーむ hoặc ざい/さい
済む(すむ) : xong ~
経済(けいざい) : kinh tế
返済(へんさい) : trả hết, thanh toán hết
剤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剤 và đều đọc là ざい
洗剤(せんざい) : nước giặt, bột giặt
薬剤(やくざい): dược liệu, dược phẩm
錠剤(じょうざい) : thuốc viên
哀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 哀 và đều đọc là あわーれ hoặc あい
哀れ(あわれ) : đáng thương
哀愁(あいしゅう) : sầu muộn, bi ai
哀悼(あいとう) : lời chia buồn
衰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 衰 và đều đọc là おとろーえる hoặcすい
衰える(おとろえる) : yếu đi
衰弱(すいじゃく) : suy nhược
老衰(ろうすい) : yếu do tuổi già
遺 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遺 và đều đọc là い hoặcゆい
遺跡(いせき) : di tích
遺族(いぞく) : gia quyến (của người đã mất)
遺言(ゆいごん) : di chúc
遣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遣 và đều đọc là つかーい hoặcけん
小遣い(こづかい) : tiền tiêu vặt
無駄遣い(むだづかい) : lãng phí, xa xỉ
派遣(はけん) : phái đi
徴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 徴 và đều đọc là ちょう
特徴(とくちょう) : đặc điểm
象徴(しょうちょう) : tưởng tượng
徴収(ちょうしゅう) : thu (tiền, thuế)
微 - Những chữ Kanji có chứa bộ 微 và đều đọc là び
微笑(びしょう) : cười mỉm
微妙(びみょう) : dùng để diễn tả những việc khó nói
顕微鏡(けんびきょう) : kính hiển vi
侮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 侮 và đều đọc là ぶ hoặc あなどーる
侮辱(ぶじょく) : vũ nhục, xỉ nhục
侮る(あなどる) : khinh bỉ, coi thường, khinh miệt
悔 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悔 và đều đọc là くやーしい /くーやむ hoặc かい
悔しい(くやしい) : xấu hổ, nhục nhã
悔やむ(くやむ) : đau buồn, buồn bã
後悔(こうかい) : hối hận
即 - Những chữ Kanji có chứa bộ 即 và đều đọc là そく
即座(そくざ) : ngay lập tức
即(そく) : ngay lập tức, cùng lúc
即席(そくせき) : ngay lập tức
既 - Những chữ Kanji có chứa bộ 既 và đều đọc là すでーに hoặc き
既に(すでに) : đã ~ rồi
既婚(きこん) : đã kết hôn
既製(きせい) : đã làm, đã chế tạo
殻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 殻 và đều đọc là から
殻(から): vỏ
貝殻(かいがら) : vỏ sò
吸い殻(すいがら) : tàn thuốc, đầu lọc
穀 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穀 và đều đọc là こく
穀物(こくもつ) : ngũ cốc
充 - Những chữ Kanji có chứa bộ 充 và đều đọc là じゅう
補充する(ほじゅうする) : bổ sung, cho thêm
充電(じゅうでん) : nhiễm điện
充満(じゅうまん) : đầy đủ
弁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 弁 và đều đọc là べん
弁解(べんかい) : bào chữa, biện giải
弁論大会(べんろんたいかい) : đại hội hùng biện
勘弁する(かんべんする) : khoan dung, tha thứ
亭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亭 và đều đọc là てい
料亭(りょうてい) : Nhà hàng (kiểu Nhật)
亭主(ていしゅ) : ông chủ, người chồng, người chủ nhà
享 - Những chữ Kanji có chứa bộ 享 và đều đọc là じゅ
享受する(きょうじゅする) : hưởng thụ, nhận, hưởng
宜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宜 và đều đọc là ぎ
適宜(てきぎ) : tùy ý
便宜上(べんぎじょう) : phương diện tiện nghi, vấn đề tiện nghi
宣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宣 và đều đọc là せん
宣伝(せんでん) : tuyên truyền, quảng cáo
宣言(せんげん) : tuyên ngôn, thông cáo
宣誓(せんせい) : lời thề
塁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 塁 và đều đọc là るい
一塁(いちるい) : gôn 1 trong bóng chày
満塁(まんるい) : Sự lấp đầy bốn góc (trong môn bóng chày)
累 - Những chữ Kanji có chứa bộ 累 và đều đọc là るい
累積(るいせき) : lũy tích
累計(るいけい) : lũy kế
奉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 奉 và đều đọc là ほう hoặc たてまつーる
奉仕(ほうし) : hỏi thăm sức khỏe
奉る(たてまつる) : mời, biếu ~
奏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 奏 và đều đọc là そう hoặc かなーでる
演奏(えんそう) : biểu diễn, diễn tấu
伴奏(ばんそう) : đệm nhạc, đệm đàn
奏でる(かなでる) : biểu diễn
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 44. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây