Tổng hợp chữ Hán N1 bài 46
Có rất nhiều các chữ Kanji làm tiền tố :
員 - Những chữ Kanji có chứa bộ 員 và đều đọc là いん
銀行員(ぎんこういん) : nhân viên ngân hàng
作業員(さぎょういん) : người làm việc
室 - Những chữ Kanji có chứa bộ 室 và đều đọc là しつ
会議室(かいぎしつ) : phòng họp
休憩室(きゅうけいしつ) : phòng nghỉ ngơi
界 - Những chữ Kanji có chứa bộ 界 và đều đọc là かい
経済界(けいざいかい): giới kinh doanh
芸能界(げいのうかい) : giới nghệ thuật
業 - Những chữ Kanji có chứa bộ 業 và đều đọc là ぎょう
製造業(せいぞうぎょう) : ngành chế tạo
運送業(うんそうぎょう) : ngành vận tải
力 - Những chữ Kanji có chứa bộ 力 và đều đọc là りょく
理解力(りかいりょく) : năng lực lí giải
集中力(しゅうちゅうりょく) : năng lực tập trung
色 - Những chữ Kanji có chứa bộ 色 và đều đọc là しょく
天然色(てんねんしょく) : màu thiên nhiên
国際色(こくさいしょく) : màu quốc tế
場 - Những chữ Kanji có chứa bộ 場 và đều đọc là じょう
駐車場(ちゅうしゃじょう) : bãi đỗ xe
運動場(うんどうじょう) : chỗ vận động
所 - Những chữ Kanji có chứa bộ 所 và đều đọc là じょ
喫煙所(きつえんじょ) : chỗ hút thuốc
営業所(えいぎょうじょ) : chỗ kinh doanh
権 - Những chữ Kanji có chứa bộ 権 và đều đọc là けん
選挙権(せんきょけん) : quyền bầu cử
著作権(ちょさくけん) : quyền tác giả
所有権(しょゆうけん) : quyền sở hữu
拒否権(きょひけん) : quyền bác bỏ
機 - Những chữ Kanji có chứa bộ き và đều đọc là き
洗濯機(せんたくき) : máy giặt
扇風機(せんぷうき) : quạt máy
掃除機(そうじき) : máy hút bụi
計算機(けいさんき) : máy tính
師 - Những chữ Kanji có chứa bộ 師 và đều đọc là し
看護師(かんごし) : y tá
薬剤師(やくざいし) : dược sĩ
器 - Những chữ Kanji có chứa bộ 器 và đều đọc là き
補聴器(ほちょうき) : máy trợ thính
聴診器(ちょうしんき) : ống nghe
式 - Những chữ Kanji có chứa bộ 式 và đều đọc là しき
日本式(にほんしき) : nghi thức Nhật Bản
電動式(でんどうしき) : kiểu điện động
流 - Những chữ Kanji có chứa bộ 流 và đều đọc là りゅう
日本流(にほんりゅう) : phong cách Nhật
自己流(じこりゅう) : phong cách cá nhân
我流(がりゅう) : phong cách cá nhân
側 - Những chữ Kanji có chứa bộ 側 và đều đọc là がわ
右側(みぎがわ) : phía bên phải
内側(うちがわ) : phía trong
感 - Những chữ Kanji có chứa bộ 感 và đều đọc là かん
疲労感(ひろうかん) : cảm giác khổ cực
充実感(じゅうじつかん) : cảm giác đầy đủ
達成感(たっせいかん) : cảm giác thỏa mãn
危機感(ききかん) : cảm giác nguy cơ
園 - Những chữ Kanji có chứa bộ 園 và đều đọc là えん
植物園(しょくぶつえん) : vườn bách thảo
動物園(どうぶつえん) : vườn thú
営 - Những chữ Kanji có chứa bộ 営 và đều đọc là えい
市営住宅(しえいじゅうたく) : nhà ở do thị trấn cung cấp
都営地下鉄(とえいちかてつ) : hệ thống tàu điện ngầm do thành phố xây
街 - Những chữ Kanji có chứa bộ 街 và đều đọc là まち/がい
地下街(ちかまち) : phố ngầm dưới đất
商店街(ちょうてんがい) : phố buôn bán
繁華街(はんかがい) : phố xá nhộn nhịp
中華街(ちゅうかがい) : phố Trung Quốc
圏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 圏 và đều đọc là けん
首都圏(しゅとけん) : vùng thủ đô
大気圏(たいきけん) : bầu khí quyển
剤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剤 và đều đọc là ざい
消化剤(しょうかざい) : thuốc tiêu hóa
除草剤(じょそうざい) : thuốc diệt cỏ
接着剤(せっちゃくざい) : cao dán, thuốc dán
精神安定剤(せいしんあんていざい) : thuốc an thần
症 - Những chữ Kanji có chứa bộ 症 và đều đọc là しょう
自閉症(じへいしょう) : bệnh tự kỷ
花粉症(かふんしょう) : bệnh phấn hoa
後遺症(こういしょう) : bệnh di truyền về thế hệ sau
不眠症(ふみんしょう) : bệnh mất ngủ
証 - Những chữ Kanji có chứa bộ 証 và đều đọc là しょう
免許証(めんきょしょう) : giấy cho phép
認可証(にんかしょう) : chứng nhận
士 - Những chữ Kanji có chứa bộ 士 và đều đọc là し
保育士(ほいくし) : giáo viên mầm non
運転士(うんてんし): lái xe, tài xế
介護士(かいごし) : y tá
理学療法士(りがくりょうほうし) : nhà vật lí trị liệu
軸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軸 và đều đọc là じく
時間軸(じかんじく) : trục thời gian
縦軸(たてじく) : trục tung
横軸(よこじく) : trục hoành
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 46. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây.