Tổng hợp chữ Hán N1 bài 48
Âm Kunyomi và âm Onyomi của cùng 1 chữ Kanji
再 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ふたたび; âm Onyomi là さい :
再び会う(ふたたびあう) : gặp lại
再会する(さいかいする) : gặp lại
全 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là すべて; âm Onyomi là ぜん :
滅 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ほろーびる; âm Onyomi là めつ :
全滅する(ぜんめつする) : tuyệt vong
全て滅びる(すべてほろびる) : tuyệt vong
粉 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là こな; âm Onyomi là ふん :
砕 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là くだーく; âm Onyomi là さい :
粉砕する(ふんさいする) : đập vỡ ra từng mảnh nhỏ
粉々に砕く(こなごなにくだく) : đập vỡ ra từng mảnh nhỏ
競 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là きそーう; âm Onyomi là きょう :
争 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あらそーう; âm Onyomi là そう :
競争する(きょうそうする) : tranh đấu
競い争う(きそいあらそう) : tranh đấu
促 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là うながーす; âm Onyomi là そく :
進 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là すすーめる; âm Onyomi là しん :
促進する(そくしんする) : thúc đẩy, xúc tiến
促して進める(うながしてすすめる) : thúc đẩy, xúc tiến
勧 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là すすーめる; âm Onyomi là かん :
誘 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là さそーう; âm Onyomi là ゆう :
勧誘する(かんゆうする) : khuyên dụ, dụ dỗ, rủ rê
勧めて誘う(すすめてさそう) : khuyên dụ, dụ dỗ, rủ rê
養 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là やしなーう; âm Onyomi là よう :
育 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là そだーてる; âm Onyomi là いく :
養育する(よういくする) : nuôi dạy
養って育てる(やしなってそだてる) : nuôi dạy
装 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là よそおーう; âm Onyomi là そう :
飾 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là かざーる; âm Onyomi là しょく :
装飾する(そうしょくする) : tô điểm
装って飾る(よそおってかざる) : tô điểm
尊 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là とうとーう; âm Onyomi là そん :
敬 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là うやまーう; âm Onyomi là けい :
尊敬する(そんけいする) : tôn kính
尊んで敬う(とうとんでうやまう) : tôn kính
募 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là つのーる; âm Onyomi là ぼ :
集 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あつめーる; âm Onyomi là しゅう :
募集する(ぼしゅうする) : tuyển dụng
募って集める(つのってあつめる) : tuyển dụng
巡 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là めぐーる; âm Onyomi là じゅん :
回 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là まわーる; âm Onyomi là かい :
巡回する(じゅんかいする) : tuần hoàn
巡って回る(めぐってまわる) : tuần hoàn
崩 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là くずれーる; âm Onyomi là ほう :
壊 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là こわーれる; âm Onyomi là かい :
崩壊する(ほうかいする) : phá hoại, phá hủy
崩れて壊れる(くずれてこわれる) : phá hoại, phá hủy
荒 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あれーる; âm Onyomi là こう :
廃 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là すたーれる; âm Onyomi là はい :
荒廃する(こうはいする) : phá hủy, tàn phá
荒れて廃れる(あれてすたれる) : phá hủy, tàn phá
飼 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là かーう; âm Onyomi là し :
育 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là そだーてる; âm Onyomi là いく :
飼育する(しいくする): nuôi, nuôi trồng (động vật, thực vật)
飼って育てる(かってそだてる) : nuôi, nuôi trồng (động vật, thực vật)
黙 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là だまーる; âm Onyomi là もく :
認 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là みとーめる; âm Onyomi là にん :
黙認する(もくにんする) : im lặng chấp nhận
黙って認める(だまってみとめる) : im lặng chấp nhận
漂 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ただよーう; âm Onyomi là ひょう :
流 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ながーされる; âm Onyomi là りゅう :
漂流する(ひょうりゅうする) : phiêu lưu
漂って流される(ただよってながされる) : phiêu lưu
忍 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là しのーぶ; âm Onyomi là にん :
耐 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là たーえる; âm Onyomi là たい :
忍耐する(にんたいする) : nhẫn nại
耐え忍ぶ(たえしのぶ) : nhẫn nại
負 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là おーう; âm Onyomi là ふ :
傷 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là きず; âm Onyomi là しょう :
負傷する(ふしょうする) : bị thương
傷を負う(きずをおう) : bị thương
保 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あたたーかい; âm Onyomi là ほ :
温 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là たもーつ; âm Onyomi là おん :
保温する(ほおんする) : giữ độ ấm
暖かさを保つ(あたたかさをたもつ) : giữ độ ấm
開 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ひらーく; âm Onyomi là かい :
催 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là もよおーす; âm Onyomi là さい :
開催する(かいさいする) : khai mạc, mở hội
催しを開く(もよおしをひらく) : khai mạc, mở hội
就 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là つーく; âm Onyomi là しゅう :
職 – Chữ Hán này có âm Onyomi là しょく :
就職する(しゅうしょくする) : đi làm
職に就く(しょくにつく) : đi làm
潜 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là もぐーる; âm Onyomi là せん :
水 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là みず; âm Onyomi là すい :
潜水する(せんすいする) : chìm trong nước
水に潜る(みずにもぐる) : chìm trong nước
豊 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ゆたーか; âm Onyomi là ほう :
富 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là とーむ; âm Onyomi là ふ :
豊富(ほうふ) : phong phú, giàu có
豊かで富んだ(ゆたかでとんだ) : phong phú, giàu có
貧 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là まずーしい; âm Onyomi là びん :
乏 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là とぼーしい; âm Onyomi là ぼう :
貧乏する(びんぼうする) : nghèo khó
貧しくて乏しい(まずしくてとぼしい) : nghèo khó
詳 – Chữ Hán này có âm Kunyomi làくこわーしい; âm Onyomi là しょう :
細 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là こまーかい; âm Onyomi là さい :
詳細(しょうさい) : chi tiết
詳しくて細かい(くわしくてこまかい) : chi tiết
悲 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là かなーしい; âm Onyomi là ひ :
惨 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là みじーめ; âm Onyomi là さん :
悲惨(ひさん) : bi thảm
悲しくて惨め(かなしくてみじめ) : bi thảm
鮮 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あざーやか; âm Onyomi là せん :
明 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あきーらか; âm Onyomi là めい :
鮮明(せんめい) : rõ ràng
鮮やかで明らか(あざやかであきらか) : rõ ràng
透 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あかーるい; âm Onyomi là とう :
明 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là すーく; âm Onyomi là めい :
透明(とうめい) : trong suốt
明るくて透き通った(あかるくてすきとおった) : trong suốt
彫 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ほーる; âm Onyomi là ちょう :
刻 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là きざーむ; âm Onyomi là こく :
彫刻(ちょうこく): điêu khắc
彫り刻んだもの(ほりきざんだもの) : điêu khắc
悪 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là わるーい; âm Onyomi là あく :
癖 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là くせ; âm Onyomi là へき :
悪癖(あくへき) : tật xấu
悪い癖(わるいくせ) : tật xấu
隣 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là となり; âm Onyomi là りん :
人 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là ひと; âm Onyomi là じん :
隣人(りんじん) : hàng xóm
隣の人(となじのひと) : hàng xóm
免 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là まぬがーれる; âm Onyomi là めん :
税 – Chữ Hán này có Onyomi là ぜい :
品 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là しな; âm Onyomi là ひん :
免税品(めんぜいひん) : đồ miễn thuế
税金を免れる品(ぜいきんをまぬがれるしな) : đồ miễn thuế
後 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là あと; âm Onyomi là こう :
継 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là つーぐ; âm Onyomi là けい :
者 – Chữ Hán này có âm Kunyomi là もの; âm Onyomi là しゃ :
後継者(こうけいしゃ) : người thừa kế
後を継ぐ者(あとをつぐもの) : người thừa kế
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 48. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây