Tổng hợp chữ Hán N1 bài 49
姫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 姫 và đều đọc là ひめ
姫(ひめ) : công chúa
妃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 妃 và đều đọc là ひ
王妃(おうひ) : vương phi
皇太子妃(こうたいしひ) : thái tử phi
偵 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偵 và đều đọc là てい
探偵(たんてい) : thám tử
偵察(ていさつ) : trinh sát
忍 - Những chữ Kanji có chứa bộ 忍 và đều đọc là にん hoặc しのーぶ
忍者(にんじゃ) : nhẫn giả
忍び込む(しのびこむ) : lẻn vào ~, trốn vào trong ~
垣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 垣 và đều đọc là かき
垣根(かきね) : hàng rào
石垣(いしがき) : tường rào
人垣(ひとがき) : đám đông người
寸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 寸 và đều đọc là すん
~寸(~すん) : Đơn vị đo lường (=3,03 cm)
一寸法師(いっすんぼうし) : Nhân vật trong truyện cổ tích Nhật
寸法(すんぽう) : kích cỡ, thước đo
寸前(すんぜん) : sắp, suýt
桃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 桃 và đều đọc là もも
桃(もも) : đào
鬼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鬼 và đều đọc là おに hoặc き
鬼(おに) : quỷ
吸血鬼(きゅうけつき) : ma cà rồng
賊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賊 và đều đọc là ぞく
海賊(かいぞく) : hải tặc
冠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 冠 và đều đọc là かんむり hoặc かん
冠(かんむり) : mũ miện, vương miện
栄冠(えいかん) : vương miện, vòng nguyệt quế
翼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 翼 và đều đọc là つばさ hoặc よく
翼(つばさ) : cánh
左翼(さよく) : cánh trái
右翼(うよく) : cánh phải
獣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 獣 và đều đọc là けもの hoặc じゅう
獣(けもの) : quái thú
獣医(じゅうい) : bác sĩ thú y
怪獣(かいじゅう) : quái thú, yêu quái
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 49. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây