Tổng hợp chữ Hán N1 bài 50
Các chữ Kanji liên quan đến chính trị :
氏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 氏 và đều đọc là し
氏(し) : Ngài ~
衆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 衆 và đều đọc là しゅう
衆議院(しゅうぎいん) : hạ nghị viện
大衆(たいしゅう) : đại chúng
挙 - Những chữ Kanji có chứa bộ 挙 và đều đọc là きょ
選挙(せんきょ) : bầu cử
一挙に(いっきょに) : một lần, một cú
閣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 閣 và đều đọc là かく
内閣(ないかく) : nội các
組閣(そかく) : việc sắp xếp nội các
閣僚(かくりょう) : chính phủ
陣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陣 và đều đọc là じん
退陣(たいじん) : nghỉ việc, rút lui, thu hồi
陣営(じんえい) : doanh trại, phe phái
報道陣(ほうどうじん) : nhóm phóng viên, nhà báo (đang tác nghiệp)
賄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賄 và đều đọc là わい
賄賂(わいろ) : hối lộ
贈収賄(ぞうしゅうわい) : hối lộ và nhận hối lộ
銭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 銭 và đều đọc là せん
金銭(きんせん) : tiền bạc
金銭感覚(きんせんかんかく) : Cách sử dụng đồng tiền, cảm xúc sử dụng tiền
献 - Những chữ Kanji có chứa bộ 献 và đều đọc là けん
貢献(こうけん) : cống hiến
Ví dụ :
社会に貢献する
しゃかいにこうけんする
Cống hiến cho xã hội
献金(けんきん) : cống hiến tiền
政治献金(せいじけんきん) : Đóng góp tiền cho chính phủ
統 - Những chữ Kanji có chứa bộ 統 và đều đọc là とう
大統領(だいとうりょう) : tổng thống
統治(とうち) : thống trị
統合(とうごう) : kết hợp, thống nhất, tích hợp
盟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 盟 và đều đọc là めい
同盟(どうめい) : đồng minh
連盟(れんめい): liên minh
迭- Những chữ Kanji có chứa bộ 迭 và đều đọc là てつ
更迭(こうてつ) : cách chức
Ví dụ :
大臣を更迭する
だいじんをこうてつする
Cách chức bộ trưởng
罷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 罷 và đều đọc là ひ
罷免(ひめん) : thải hồi, đuổi đi, sa thải
Ví dụ :
知事を罷免する
ちじをひめんする
Sa thải thị trưởng
憲 - Những chữ Kanji có chứa bộ 憲 và đều đọc là けん
憲法(けんぽう) : Hiến pháp
Ví dụ :
憲法違反で訴える
けんぽういはんでうったえる
Kiện vì vi phạm hiến pháp
憲法改正(けんぽうかいせい) : cải chính hiến pháp
違憲(いけん) : vi phạm hiến pháp
派 - Những chữ Kanji có chứa bộ 派 và đều đọc là は
保守派(ほしゅは) : Phái bảo thủ
革新派(かくしんは) : Phái cách tân
閥 - Những chữ Kanji có chứa bộ 閥 và đều đọc là ばつ
派閥(はばつ) : bè phái
派閥争い(はばつあらそい) : tranh đấu giữa các bè phái
無派閥(むはばつ) : không bè phái
財閥(ざいばつ) : tài phiệt, tư bản tài chính
関連語(かんれんご) : Từ liên quan
総務省(そうむしょう) : Bộ Nội Vụ
財務省(ざいむしゅ) : Bộ Tài Chính
防衛省(ぼうえいしょう) : Bộ Quốc phòng
外務省(がいむしょう) : Bộ Ngoại giao
官邸(かんてい) : trụ sở, văn phòng
官僚(かんりょう) : quan liêu
政権(せいけん) : chính quyền
地方分権(ちほうぶんけん) : Chính quyền địa phương
候補(こうほ) : ứng cử
立候補(りっこうほ) : sự ứng cử
OO党推薦(OOとうすいせん) : Được tiến cử bởi đảng OO
OO党公認(OOとうこうにん) : Được công nhận bởi đảng OO
支持率(しじりつ) : tỉ lệ ủng hộ
疑惑(ぎわく) : nghi hoặc
首脳(しゅのう) : đầu não
総辞職(そうじしょく) : từ chức cả nhóm
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 50. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây