Tổng hợp chữ Hán N1 bài 51
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
護 - Những chữ Kanji có chứa bộ 護 và đều đọc là ご
保護(ほご) : bảo hộ, bảo vệ
自然保護(しぜんほご) : bảo vệ thiên nhiên
環境保護(かんきょうほご) : bảo vệ môi trường
保護貿易(ほごぼうえき) : mậu dịch có bảo hộ
介護(かいご) : chăm sóc, chăm nom
介護福祉士(かいごふくしし) : người chăm sóc phúc lợi
介護保険(かいごほけん) : bảo hiểm chăm sóc
弁護(べんご) : biện hộ
弁護士(べんごし) : luật sư
策 - Những chữ Kanji có chứa bộ 策 và đều đọc là さく
対策(たいさく) : đối sách
地球温暖化対策(ちきゅうおんだんかたいさく) : đối sách bảo vệ môi trường
少子化対策(しょうしかたいさく) : đối sách già hóa dân số
過疎化対策(かそかたいさく) : đối sách suy giảm dân số
政策(せいさく) : chính sách
外交政策(がいこうせいさく) : chính sách ngoại giao
経済政策(けいざいせいさく) : chính sách kinh tế
金融政策(きんゆうせいさく) : chính sách tài chính
援 - Những chữ Kanji có chứa bộ 援 và đều đọc là えん
支援(しえん) : hỗ trợ, chi viện
人道支援(じんどうしえん) : chi viện nhân đạo
支援物資(しえんぶっし) : vật chất hỗ trợ
救援(きゅうえん) : cứu trợ
救援活動(きゅうえんかつどう) : họat động cứu trợ
伐 - Những chữ Kanji có chứa bộ 伐 và đều đọc là ばつ
伐採(ばっさい) : phá rừng
森林伐採(しんりんばっさい) : phá rừng
糧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 糧 và đều đọc là りょう
食糧(しょくりょう) : thức ăn, lương thực
食糧危機(しょくりょうきき) : nguy cơ thiếu lương thực
飢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 飢 và đều đọc là き
飢きん(ききん) : nạn đói kém
擁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 擁 và đều đọc là よう
擁護(ようご) : bảo vệ, che chở, bênh vực
人間擁護(にんげんようご) : bảo vệ nhân quyền
洪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 洪 và đều đọc là こう
洪水(こうずい): ngập lụt
洪水警報(こうずいけいほう) : cảnh báo ngập lụt
浸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 浸 và đều đọc là しん
浸水(しんすい) : ngập nước
床下浸水(ゆかしたしんすい) : ngập nước dưới sàn nhà
床上浸水(ゆかうえしんすい) : ngập nước trên sàn nhà
災 - Những chữ Kanji có chứa bộ 災 và đều đọc là さい
災害(さいがい) : tai nạn
被災地(ひさいち) : vùng bị tai nạn
火災(かさい) : hỏa hoạn
請 - Những chữ Kanji có chứa bộ 請 và đều đọc là せい
請求(せいきゅう) : yêu cầu
請求書(せいきゅうしょ) : hóa đơn
要請(ようせい) : yêu cầu, thỉnh cầu
救助要請(きゅうじょようせい) : yêu cầu trợ giúp
避難要請(ほなんようせい) : yêu cầu tị nạn
紛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 紛 và đều đọc là ふん
紛争(ふんそう) : phân tranh
国際紛争(こくさいふんそう) : phân tranh quốc tế
紛糾(ふんきゅう) : hỗn loạn, lộn xộn
議論が紛糾する(ぎろんがふんきゅうする) : cuộc họp hỗn loạn cả lên
宗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宗 và đều đọc là しゅう
宗教(しゅうきょう) : tôn giáo
宗教上の理由(しゅうきょうじょうのりゆう) : lí do trên tôn giáo
邦 - Những chữ Kanji có chứa bộ 邦 và đều đọc là ほう
連邦(れんぽう) : liên bang
連邦政府(れんぽうせいふ) : chính phủ liên bang
邦人(ほうじん) : người bản quốc
在外邦人(ざいがいほうじん) : người sống ở nước ngoài
邦楽(ほうがく) : âm nhạc Nhật truyền thống
核 - Những chữ Kanji có chứa bộ 核 và đều đọc là かく
核兵器(かくへいき) : vũ khí hạt nhân
核兵器廃絶(かくへいきはいぜつ) : hủy bỏ vũ khí hạt nhân
核実験(かくじっけん) : thử nghiệm hạt nhân
核実験禁止条約(かくじっけんきんしじょうやく) : Điều ước cấm thử nghiệm hạt nhân
地下核実験(ちかかくじっけん) : thử nghiệm hạt nhân dưới lòng đất
裁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 裁 và đều đọc là さい
制裁(せいさい) : thể chế
軍事制裁(ぐんじせいさい) : thể chế quân sự
経済制裁(けいざいせいさい) : thể chế kinh tế
裁判(さいばん) : xét xử, kết án
民事裁判(みんじさいばん) : xét xử dân sự
刑事裁判(けいじさいばん) : xét án tử hình
措 - Những chữ Kanji có chứa bộ 措 và đều đọc là そ
措置(そち) : biện pháp
救済措置(きゅうさいそち) : biện pháp cứu trợ
緊急措置(きんきゅうそち) : biện pháp khẩn cấp
延命措置(えんめいそち) : biện pháp kéo dài mạng sống
法的措置(ほうてきそち) : biện pháp mang tính luật
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 51. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây.