Tổng hợp chữ Hán N1 bài 56
皇 - Những chữ Kanji có chứa bộ 皇 và đều đọc là のう/こう
天皇(てんのう) : thiên hoàng
天皇制(てんのうせい) : chế độ thiên hoàng
昭和天皇(しょうわてんのう) : Thiên hoàng Showa
皇太子(こうたいし) : hoàng thái tử
皇太子殿下(こうたいしでんか) : thái tử điện hạ
皇居(こうきょ) : hoàng cung
皇室(こうしつ) : hoàng thất
后 - Những chữ Kanji có chứa bộ 后 và đều đọc là ごう
皇后(こうごう) : hoàng hậu
陛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陛 và đều đọc l àへい
陛下(へいか) : bệ hạ
天皇陛下(てんのうへいか) : thiên hoàng bệ hạ
賓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賓 và đều đọc là ひん
迎賓館(げいひんかん) : nhà khách chính phủ
来賓(らいひん) : khách mời
宴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宴 và đều đọc là えん
宴会(えんかい) : yên stiệc
披露宴(ひろうえん) : tiệc chiêu đãi sau lễ thành hôn
督 - Những chữ Kanji có chứa bộ 督 và đều đọc là とく
監督(かんとく) : quản đốc, giám đốc
誉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 誉 và đều đọc là よ
名誉(めいよ) : danh dự
栄誉(えいよ) : vinh dự
克 - Những chữ Kanji có chứa bộ 克 và đều đọc là こく
克服(こくふく) : khắc phục
怪我・ガン・弱点などを克服する
けが・がん・じゃくてんなどをこくふくする
Khắc phục vết thương/ ung thư/ điểm yếu
系 - Những chữ Kanji có chứa bộ 系 và đều đọc là けい
OO系(OOけい) : ngành, nhánh
外資系企業(がいしけいきぎょう) : xí nghiệp đầu tư nước ngoài
日系企業(にっけいきぎょう) : xí nghiệp Nhật
尿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 尿 và đều đọc là にょう
尿(にょう) : nước tiểu
尿検査(にょうけんさ) : kiểm tra nước tiểu
採尿(さいにょう) : lấy mẫu nước tiểu
疎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 疎 và đều đọc là そ
過疎(かそ) : giảm dân số
過疎化対策(かそかたいさく) : chính sách giảm dân số
密 - Những chữ Kanji có chứa bộ 密 và đều đọc là みつ
過密(かみつ) : đông đúc, dày đặc
過密な日程(かみつなにってい) : hành trình dày đặc
密度(みつど) : mật độ
人口密度(じんこうみつど) : mật độ dân số
精密(せいみつ) : chi tiết, tỉ mỉ
精密機械(せいみつきかい) : máy móc chi tiết
頻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 頻 và đều đọc là ひん
頻度(ひんど) : tần độ
繁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 繁 và đều đọc là はん
頻繁(ひんぱん) : mật độ thường xuyên, dày đặc
繁栄(はんえい) : phồn vinh, thịnh vượng
虐 - Những chữ Kanji có chứa bộ 虐 và đều đọc là ぎゃく
虐待(ぎゃくたい) : ngược đãi
虐待する(ぎゃくたいする) : ngược đãi
児童虐待(じどうぎゃくたい) : ngược đãi trẻ nhỏ
残虐(ざんぎゃく) : đối xử khủng khiếp
圏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 圏 và đều đọc là けん
大気圏(たいきけん) : bầu khí quyển
首都圏(しゅとけん) : vùng thủ đô
遷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遷 và đều đọc là せん
変遷(へんせん) : biến thiên, thay đổi
騒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 騒 và đều đọc là そう
騒音(そうおん) : tiếng ồn
騒動(そうどう) : làm ồn
盤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 盤 và đều đọc là ばん
地盤(じばん) : nền đất, địa bàn
地盤沈下(じばんちんか) : móng nhà
基盤(きばん) : nền móng, cơ sở
欄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 欄 và đều đọc là らん
投書欄(とうしょらん) : mục ý kiến độc giả
求人欄(きゅうじんらん) : mục giúp người
班 - Những chữ Kanji có chứa bộ 班 và đều đọc là はん
OO班(OOはん) : lớp…, đoàn…
取材班(しゅざいはん) : đội thu thập thông tin
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 56. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây