Tổng hợp chữ Hán N1 bài 7
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
憩 - Những chữ Kanji có chứa bộ 憩 và đều đọc là けい, và khi nó đứng riêng một mình sẽ được đọc là いこーい
休憩(きゅうけい) : nghỉ giải lao
憩い(いこい) : nghỉ ngơi
粧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 粧 và đều đọc là しょう
化粧品(けしょうひん) : đồ trang điểm
化粧室(けしょうしつ) : phòng trang điểm
潔 - Những chữ Kanji có chứa bộ 潔 và đều đọc là けつ
清潔(せいけつ) : sạch sẽ
不潔(ふけつ) : bẩn thỉu, không sạch sẽ
簡潔(かんけつ) : thanh khiết, giản dị
缶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 缶 và đều đọc là かん
空き缶(あきかん) : lon rỗng
缶詰(かんづめ) : đóng lon
瓶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 瓶 và đều đọc làびん
瓶(びん): chai, lọ
花瓶(かびん): lọ hoa
瓶詰め(びんづめ) : đóng chai
空き瓶(あきびん) : chai rỗng
糖 - Những chữ Kanji có chứa bộ 糖 và đều đọc là とう
砂糖(さとう) : đường
糖分(とうぶん) : phần đường
糖尿病(とうにょうびょう) : bệnh đái tháo đường
扉 - Chữ Kanji này được dùng duy nhất với âm Kunyomi là とびら
扉(とびら) : cửa
自動扉(じどうとびら) : cửa tự động
浄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 浄 và đều đọc là じょう
洗浄剤(せんじょうざい) : bột giặt, nước tẩy
浄化する(じょうかする) : việc làm sạch, sự làm sạch
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 7. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây