Tổng hợp chữ Hán N1 bài 8
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
皮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 皮 và đều đọc là ひ hoặc は, ぱ
皮
皮革製品(ひかくせいひん) : sản phẩm da thuộc
脱皮(だっぴ) : lột xác
彼
彼岸(ひがん) : bờ bên kia, cõi chết
被
被害(ひがい) : hại, gây hại
疲
疲労(ひろう) : khổ cực
披
披露(ひろう) : công khai, tuyên bố
波
波浪注意報(はろうちゅういほう) : thông báo cẩn thận sóng dữ
電波(でんぱ) : sóng điện từ
破
破壊する(はかいする) : phá hoại, phá bỏ
突破(とっぱ) : đột phá
方 - Những chữ Kanji có chứa bộ 方 và đều đọc là ほう hoặc ぼう、ぽう
方
方針(ほうしん) : phương châm
放
放置(ほうち) : làm ngơ, bỏ mặc, bạ đâu vứt đó
訪
訪問(ほうもん) : thăm hỏi
倣
模倣(もほう) : mẫu
芳
芳香剤(ほうこうざい) : nước hoa
坊
寝坊(ねぼう) : ngủ dậy muộn, ngủ nướng
房
文房具(ぶんぼうぐ) : đồ văn phòng phẩm
防
防衛(ぼうえい) : sự bảo vệ, phòng vệ
妨
妨害する(ぼうがいする) : gây hại, phương hại
紡
紡績(ぼうせき) : dệt
傍
傍聴(ぼうちょう) : nghe, lắng nghe
肪
脂肪(しぼう) : mỡ
非 - Những chữ Kanji có chứa bộ 非 và đều đọc là ひ hoặc はい, ぱい
非
非行(ひこう) : hành vi không chính đáng
非常識(ひじょうしき) : không đúng chuẩn mực, không đúng với kiến thức thông thường.
悲
悲観(ひかん) : bi quan
俳
俳優(はいゆう) : nam diễn viên
排
排除(はいじょ) : hủy bỏ, gỡ bỏ
輩
後輩(こうはい) : hậu bối
先輩(せんぱい) : tiền bối
監 - Những chữ Kanji có chứa bộ 監 và đều đọc là かん hoặc らん
監
監視(かんし) : giám sát, quan sát
鑑
鑑賞(かんしょう) : thưởng thức, đánh giá, lí giải.
艦
軍艦(ぐんかん) : tàu chiến
覧
展覧会(てんらんかい) : triển lãm
濫
氾濫(はんらん) : lụt lội
兆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 兆 và đều đọc là ちょう hoặc とう
兆
1兆(いっちょう) : 1 triệu
挑
挑戦(ちょうせん) : thách đấu, thách thức
眺
眺望(ちょうぼう) : ngắm cảnh
逃
逃亡(とうぼう) : tẩu thoát
桃
白桃(はくとう) : quả đào trắng
君 - Những chữ Kanji có chứa bộ 君 và đều đọc là くん hoặc ぐん
君
諸君(しょくん) : từ dùng để gọi người làm hoặc cấp dưới
郡
O郡(ぐん) : quận O
群
群衆(ぐんしゅう) : quần chúng, đám đông
各 - Những chữ Kanji có chứa bộ 各 và đều đọc là かく hoặc きゃく hoặc 落
各
各自(かくじ) : mỗi người
客
旅客(りょかく) : khách du lịch
観客(かんきゃく) : quan khách
格
格差(かくさ) : sự khác biệt, sai khác
落
落下(らっか) : rớt xuống, rơi xuống
絡
連絡(れんらく) : liên lạc
酪
酪農(らくのう) : sản xuất bơ sữa
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 8. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây