851 | 軽率な | けいそつ | khinh suất, không cẩn thận |
軽はずみ | かるはずみ | khinh suất, không cẩn thận | |
慎重な | しんちょう | thận trọng | |
852 | 怠慢な | たいまん | cẩu thả, lơ đễnh |
職務怠慢 | しょくむ | làm việc cẩu thả | |
853 | いい加減な | ① vô trách nhiệm, quá đáng (いい加減なことを言うな) ② không chú ý (いい加減なところで帰ろう trong lúc không ai chú ý, về thôi) ③ tốt (いい加減にしろ hãy làm cho tốt) ④ đủ (毎日同じような食事で、いい加減飽きた) |
|
854 | 投げやり | なげやり | vô trách nhiệm, bất cần, không đàng hoàng tử tế (投げやりな考え、投げやりな態度) |
855 | 素っ気ない | そっけない | cộc lốc, lạnh nhạt (素っ気ない返事、素っ気ない態度) |
素気無い | すげない | cộc lốc, lạnh nhạt | |
よそよそしい | cộc lốc, lạnh nhạt | ||
856 | 冷ややか | ひややか | lạnh nhạt, thờ ơ (冷ややかに見つめる、冷ややかな態度) |
冷淡 | れいたん | lạnh nhạt, thờ ơ | |
857 | なれなれしい | cực kì thân thiết, suồng sã (なれなれしい話し、なれなれしい口を利く nói chuyện suồng sã) | |
なれなれしげ | có cảm giác thân thiết quá mức, suồng sã | ||
858 | みっともない | đáng xấu hổ (みっともない格好 bộ dạng đáng xấu hổ) | |
格好悪い | bộ dạng đáng xấu hổ | ||
859 | たくましい | ① lực lưỡng, vạm vỡ (たくましい体つき、筋骨たくましい (きんこつ)) ② cương quyết (混乱期をたくましく生き抜く cương quyết sống qua thời loạn lạc) |
|
860 | 健やか | すこやか | khỏe mạnh (健やかに育つ、健やかな体、心) |
861 | 無邪気な | むじゃき | (đứa trẻ) ngây thơ, hồn nhiên (無邪気な笑顔、無邪気に遊ぶ) |
862 | 無神経な | むしんけい | ① mặt dầy, trơ trẽn (無神経な人、言葉) ② không có cảm xúc, không nhận biết được (音に対して無神経になる) =鈍感 |
863 | 無造作な | むぞうさ | không cẩn thận, hờ hững đối với những việc, vật quan trọng |
864 | 優雅な | ゆうが | thanh lịch, tao nhã (優雅な姿 hình dáng tao nhã, 優雅に踊る、優雅な生活) |
優美な | ゆうび | thanh lịch, tao nhã | |
865 | 見事な | みごと | ① tuyệt vời (見事な腕前 うでまえ trình độ tuyệt vời, 演奏、技術、作品、景色) =素晴らしい ② hoàn toàn, toàn tập, đi kèm với thất bại, thi trượt, v.v (見事に失敗する) |
ものの見事に | (thất bại) hoàn toàn, toàn tập | ||
866 | 申し分ない | もうしぶんない | tuyệt vời, không có ý kiến gì nữa (佐藤氏なら、市長候補として申し分ない、申し分ない成績) |
867 | 模範的な | もはんてき | gương mẫu, chuẩn mực (模範的な学生、態度、考え、。。。) |
模範 | もはん | mô phạm, làm mẫu, ví dụ (全校の模範となす、生徒に模範を示す) | |
模範解答 | câu trả lời mẫu | ||
模範演技 | biểu diễn mẫu | ||
手本 | てほん | mẫu, tấm gương | |
868 | まめ(な) | まめ | siêng năng, cần cù (まめに体を動かす、まめに顔を出す、) |
筆まめ⇔筆不精 | ふでぶしょう | siêng năng viết lách ⇔ lười viết lách | |
869 | 円滑な | えんかつ | trôi chảy, thuận lợi = スムーズ |
870 | 迅速な | じんそく | nhanh chóng, bao gồm cả 2 trường hợp 速やか và 素早い (迅速な対処、迅速に解決, ) |
迅速性 | tính nhanh chóng | ||
スピーディー | speedy | nhanh chóng | |
871 | 速やか | すみやか | nhanh chóng, thường dùng trong yêu cầu, đòi hỏi |
872 | 素早い | すばやい | nhanh chóng, thường dùng khi đánh giá kết quả đã xảy ra |
873 | 敏捷な | びんしょう | nhanh nhảu, lanh lợi (敏しょうな動き) |
機敏な | きびん | nhanh nhảu | |
敏速な | びんそく | nhanh nhảu | |
鈍重な | どんじゅう | chậm chạp, lù đù | |
874 | 詳細な | しょうさい | chi tiết |
875 | 緻密な | ちみつ | thận trọng, tỉ mỉ, chỉn chu (緻密な計算、研究) |
綿密な | めんみつ | tỉ mỉ | |
876 | まれ | hiếm, rất ít khi xảy ra | |
まれに見る+「名詞」 | hiếm có N (まれに見る天才 thiên tài hiếm thấy) | ||
めったにない | hầu như không | ||
877 | ひそかな | một cách bí mật (ひそかに持ち出す、ひそかな楽しみ vui vẻ một cách bí mật) | |
878 | 細やかな | こまやか | chân thành, nồng hậu, ân cần (細やかなサービス、愛情、配慮 はいりょ sự quan tâm, 心遣い) |
879 | 細やかな | ささやか | nhỏ mọn, một chút (ささやかな贈り物、細やかに祝った) thể hiện sự khiêm nhường |
880 | ささいな | vặt vãnh, chuyện vặt (ささいな事、ささいな問題 chỉ dùng cho 2 từ này) | |
881 | 切実な | せつじつ | ① cấp bách, cấp thiết (切実な問題) = 深刻 しんこく ② hệ trọng, quan trọng (~を切実を感じる cảm nhận được sự quan trọng của ~) = 痛切 |
882 | 痛切な | つうせつ | hệ trọng, tầm quan trọng |
883 | 切ない | せつない | khổ tâm, đau khổ (切ない恋 cuộc tình đau khổ) |
884 | 鬱陶しい | うっとうしい | khó chịu trong người (鬱陶しい気分、髪が鬱陶しい) =不快 |
885 | 煩わしい | わずらわしい | phiền phức, phiền toái (煩わしい手続き) |
厄介な | やっかい | phiền phức | |
を煩わす | わずらわす | làm phiền (心を煩わす làm thấp thỏm lo âu, 人の手を煩わす làm tốn công) | |
886 | 厄介な | やっかい | ① phiền phức (厄介なこと) ② làm phiền |
厄介になる | làm phiền | ||
厄介にかける | làm phiền | ||
887 | 容易い | たやすい | dễ dàng, đơn giản |
888 | 思わしい | おもわしい | thỏa đáng, thường đi kèm với nội dung không tốt, không đạt được kết quả thỏa đáng |
889 | 悩ましい | なやましい | ① khó khăn (悩ましい問題) ② có sức hút khiến bản thân phải lưu tâm, để ý (悩ましいポーズ tư thế chụp ảnh hấp dẫn) |
890 | 手持無沙汰な | てもちぶさた | không có gì để làm |
891 | 淡い | あわい | ① nhạt, nhẹ (色、光、香り) ② mỏng manh (期待) |
892 | 淡白/淡泊 | たんぱく | ① nhạt, đơn giản (淡泊な味) ② thẳng thắn, thật thà (淡泊な性格、淡泊な人) |
執着しない | しゅうちゃく | không lưu luyến | |
893 | はかない | ① mong manh, ngắn ngủi (はかない存在、はかない命) ② mong manh (はかない望み) |
|
894 | あっけない | dễ dàng hơn là bản thân suy nghĩ (あっけなく負けたđể thua quá dễ dàng) | |
もの足りない | hoàn toàn không đủ, không đạt được | ||
895 | むなしい | むなしい | ① vô vọng, vô ích (むなしい努力 nổ lực trong tuyệt vọng) ② vô vị, trống rỗng (むなしいもの、人生、言葉) |
空虚な | くうきょ | vô vị, trống rỗng | |
896 | なだらか | độ dốc, mặt nghiêng thoai thoải (なだらかな山道、坂道、傾斜、丘陵地帯) | |
897 | 緩やか | ゆるやか | ① thoai thoải, góc cong thoải (緩やかなカーブ、傾斜、起伏、曲線) ② chậm chậm, từ từ (緩やかな流れ、テンポ nhịp độ, 変化) ③ lỏng, dễ dãi (ý nghĩa tích cực) ④ lỏng, rộng (緩やかな衣服) |
898 | のどか | のどか | thanh bình, yên bình (のどかな春、田舎) |
899 | 和やか | なごやか | hòa nhã, ôn hòa (和やかな雰囲気、和やかに話し合う) |
和気あいあい | わきあいあいあ | hòa bình, hạnh phúc | |
が和む | なごむ | cảm thấy thư thả, thoải mái (気持ちが和む) | |
900 | しなやか | ① mềm dẽo, dẽo dai (しなやかな木 cái cây mềm dẽo, 布、体、動き) ② mềm dẽo, linh hoạt (考え方) |
|
901 | かけがえのない | không thể thay thế được (かけがえのない地球、人) | |
902 | 格別な | かくべつ | ① đặc biệt, khác biệt ② rất tuyệt, rất tốt (味が格別) |
格別な計らい | はからい | sắp xếp đặc biệt, đặc cách (vd được đặc cách chụp ảnh, vào cổng sớm v.v) | |
903 | 画期的な | かっきてき | tính bước ngoặc, mở ra kỉ nguyên (画期的な発明 phát minh mang tính bước ngoặc) |
904 | 重宝な | ちょうほう | tiện lợi, hữu dụng (重宝な調理器具 dụng cụ nấu ăn hữu ích) |
を重宝する | sử dụng một cách có ích (膝掛けを重宝する sử dụng có ích tấm khăn đắp chân) | ||
を重宝がる | sử dụng dụng khéo léo, có ích | ||
905 | 無難な | ぶなん | ① cầu toàn, an toàn mang ý nghĩa không tốt, không làm được điều gì đặc sắc, quá an toàn ② an toàn |
906 | 画一的な | かくいつてき | tiêu chuẩn chung (画一的な教育、画一的な考え方) |
907 | 紛らわしい | まぎらわしい | bị hiểu lầm, bị nhầm (書く”れ”の字は”わ”と紛らわしい) |
を紛らす | まぎらす | làm cho bị phân tâm, làm cho suy nghĩ sang hướng khác | |
908 | 生ぬるい | なまぬるい | ① ấm ấm (生ぬるいお茶、スープ、ビール、風) ② nửa vời, nửa nóng nửa lạnh, không tốt (生ぬるいやり方) |
生暖かい | 生暖かい | những điều tạo ra cảm giác ấm áp, ấm ấm (生暖かい風 làn gió ấm、) | |
生易しい | 生易しい | đơn giản | |
909 | 強か | したたか | cực kì mạnh mẽ mang ý nghĩa sự mạnh mẽ hơi quá mức (強かな人 người quá mạnh mẽ, 混乱の時代を強かに生き抜く ) |
910 | 脆い | もろい | ① mỏng manh, dễ vỡ (もろい石、もろい骨) ② yếu đuối, mỏng manh (情にもろい、精神的にもろい) |
涙もろい | mau nước mắt | ||
911 | 危うい | あやうい | ① nguy hiểm, không chắc chắn (危ういところ lúc nguy hiểm,当選が危うい việc trúng tuyển thì nguy, ko ổn) ② mong manh, vẫn an toàn nhưng suýt soát nguy hiểm (危うく間に合った) |
912 | ややこしい | phức tạp, rắc rối, rối rắm quá (計算がややこしい、) | |
913 | まちまちな | linh tinh, nhiều loại khác nhau, không thống nhất (まちまちな服装 trang phục lung tung) =さまざま、いろいろな | |
914 | 生々しい | なまなましい | ① vẫn còn tươi nguyên, mới nguyên (まだ傷跡も生々しい vết thương vẫn còn mới) ② sống động (生々しい記憶、映像、描写) |
915 | 露骨な | ろこつ | rõ ràng, không giấu diếm (露骨な敵意、描写、表現) |
あからさま | minh bạch, rõ ràng | ||
916 | 巧妙な | こうみょう | khéo léo, tinh vi (巧妙な手口 thủ đoạn tinh vi) |
917 | 重厚な | じゅうこう | sang trọng, trịnh trọng (重厚な家具、デザイン、作風、映画、絵画 かいが) |
重々しい | おもおもしい | long trọng | |
どっしりした | ① cảm giác nặng nề ② to lớn, trang trọng |
||
918 | 厳か | おごそか | nghiêm trang, trang trọng (厳かな儀式、音楽、雰囲気) |
厳粛 | げんしゅく | trang trọng, uy nghiêm | |
荘重 | そうちょう | trang trọng, uy nghiêm | |
荘厳 | そうごん | trang trọng, uy nghiêm | |
919 | 希薄な | きはく | ① loãng (酸素が希薄になる) ② nhạt phai (人間関係、愛情、熱意 が希薄) |
920 | 旺盛な | おうせい | đầy sinh lực, hăng hái làm gì đó (旺盛な食欲) |
好奇心旺盛な | こうきしん | đầy sự tò mò (好奇心旺盛な子供 đứa trẻ với rất nhiều sự tò mò) | |
921 | 圧倒的な | あっとうてき | mang tính áp đảo (圧倒的な強さ、) |
圧倒的勝利 | しょうり | chiến thắng áp đảo | |
を圧倒する | あっとう | áp đảo (相手を圧倒する) | |
922 | 生理的な | せいりてき | ① mang tính sinh lý tự nhiên (食欲や排泄欲は生理的な欲求 khao khát mang tính sinh lý tự nhiên) ② một cách tự nhiên (ゴキブリには生理的な嫌悪感 sự kinh tởm lũ gián một cách tự nhiên) |
923 | 致命的な | ちめいてき | chí mạng (致命的な打撃、失敗、重傷) |
致命傷 | ちめいしょう | vết thương chí mạng | |
924 | 著しい | いちじるしい | rõ rệt, đáng kể (著しく異なる、) |
925 | 顕著な | けんちょ | nổi bật, rõ rệt (顕著な効果、顕著に現われる xuất hiện rõ) |
926 | 莫大な | ばくだい | to lớn, khổng lồ (莫大な遺産、莫大な量) |
多大な | ただい | to lớn | |
927 | おびただしい | lượng lớn (おびただしい量、おびただしい群衆 ぐんしゅう đám đông người dân) | |
928 | 甚だしい | はなはだしい | cực kì, mạnh hơn 非常 và không dùng với ý nghĩa tốt (甚だしい異なる, 思い上がり、勘違い、時代錯誤 さくご sai lầm thế kỉ, 格差) |
929 | 端的な | たんてき | ① rõ ràng (端的な例) ② rõ ràng dễ hiểu (端的に言う、述べる) |
930 | 堪能な | たんのう | ① thành thạo, giỏi giang ② thõa ước nguyện |
を堪能する | toại nguyện, thõa ước nguyện (本場の中華料理を堪能する) | ||
931 | を主催する | しゅさい | đứng ra tổ chức (会議の主催は部長、) |
主催者 | しゅさいしゃ | người đứng ra tổ chức | |
932 | を企画する | きかく | kế hoạch, đề án (新商品の企画、新年会を企画する) |
企画を立てる | lập kế hoạch | ||
企画立案 | きかくりつあん | lập đề án kế hoạch | |
企て | くわだて | kế hoạch | |
933 | 趣旨 | しゅし | ý đồ, mục tiêu muốn thực hiện (会議の趣旨、会の趣旨 mục tiêu của hội nghị ) |
趣旨に反する⇔沿う | そう | phản lại ⇔ tuân theo mục tiêu đã đề ra | |
934 | 要領 | ようりょう | ① trọng điểm, cốt lõi (要領を得る説明, 作業の要領) ② giỏi giang, có kĩ năng (仕事の要領) |
要領のいい人 | người giỏi giang nhưng có hàm ý không phải là như thế, hàm ý không tốt | ||
要領がいい⇔悪い | kĩ năng tốt ⇔ không tốt | ||
935 | を融通する | ゆうずう | ① sự linh hoạt, ứng biến ② cho vay tiền, sự cho vay tiền này thực chất là không nên, không hợp lý nhưng trong lòng muốn giúp đỡ nên mới cho vay (友達に資金を融通してもらう) |
融通がつく | có tiền để cho vay | ||
融通をつける | cho vay tiền | ||
936 | 便宜 | べんぎ | tiện lợi, tạo điều kiện thuận lợi |
の/に便宜をはかる | tạo ra sự tiện lợi | ||
に便宜を与える | あたえる | tạo ra sự tiện lợi | |
便宜的な | べんぎてき | một cách tiện lợi | |
便宜上 | べんぎじょう | về mặt tiện lợi | |
937 | を駆使する | くし | sử dụng một cách thuận tiện, thành thạo (5か国語を駆使する lưu loát 5 ngôn ngữ) |
938 | を実践する | じっせん | thực hành, thực tiễn (理論を実践に移る、実践的研究) |
実践的な | じっせんてき | mang tính thực tiễn | |
939 | が着手する | ちゃくしゅ | bắt tay vào (プロジェクトに着手する) |
着手金 | ちゃくしゅきん | chi phí để luật sư bắt đầu tiến hành bào chữa | |
940 | 措置 | そち | biện pháp |
措置を取る | áp dụng biện pháp | ||
措置を講じる | こうじる | đề xuất biện pháp | |
特別措置 | biện pháp đặc biệt | ||
941 | 是正 | ぜせい | chỉnh sửa, điều chỉnh (不合理、欠陥、謝り。。。を是正する) |
942 | 是非 | ぜひ | thị phi, đúng sai, tán thành và phản đối |
是非を問う | hỏi, tìm hiểu đúng sai | ||
是か非か | ぜかひか | tốt hay xấu | |
是が非でも | ぜがひでも | bằng bất cứ giá nào, dù tốt hay không tốt thì cũng … | |
943 | を模索する | もさく | tìm hiểu, điều tra (問題の解決方法を模索する) |
暗中模索 | あんちゅう | tìm hiểu, dò dẫm trong bóng tối | |
944 | を折衷する | せっちゅう | hòa trộn, kết hợp (和洋折衷 pha trộn Nhật và phương Tây, 二つを折衷する hòa trộn 2 thứ lại) |
和洋折衷 | わようせっちゅう | pha trộn Nhật và phương Tây | |
和洋案 | わようあん | phương án đã pha trộn từ các phương án khác | |
945 | を許容する | きょよう | cho phép, chấp nhận |
許容範囲 | きょようはんい | phạm vi cho phép | |
許容量 | きょようりょう | lương cho phép | |
を容認する | ようにん | chấp nhận | |
946 | が/を緩和する | かんわ | nới lỏng, hòa hoãn, xoa dịu (混乱が緩和する、痛みを緩和する、規則が緩和される) |
規則緩和 | nới lỏng quy chế | ||
緊張緩和 | giảm căng thẳng | ||
金融緩和 | きんゆう | nới lỏng tiền tệ | |
947 | を解除する | かいじょ | bãi bỏ, chấm dứt (警戒、規制、アラーム、警報を解除する) |
武装解除 | ぶそう | giải trừ vũ trang | |
948 | を自粛する | じしゅく | tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất số đông, tập thể, tổ chức 災害が起きたので派手なパーティーは自粛することにした。 |
自粛を求める | yêu cầu, đòi hỏi sự tự tiết chế | ||
自粛を促す | うながす | thúc đẩy sự tiết chế | |
を自制する | じせい | tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất cá nhân 自制してお酒を控える。 |
|
949 | 治安 | ちあん | trị an, khu vực có trị an tốt |
治安がいい⇔悪い | trị an tốt ⇔ không tốt | ||
治安を維持する⇔乱す | duy trì ⇔ làm đảo lộn trật tự trị an | ||
治安情勢 | ちあんじょうせい | tình thế, tình hình trị an | |
治安維持法 | phương pháp duy trì trật tự trị an | ||
950 | を監視する | かんし | giám thị, giám sát (24時間監視されている được giám sát 24/24) |
監視カメラ | camera giám sát | ||
監視の目を逃れる | trốn chạy khỏi ánh mắt giám sát | ||
951 | 禁物 | きんもつ | kiêng kị, cấm kị điều gì, trạng thái gì (~は禁物だ) |
油断禁物 | ゆだんきんもつ | không được lơ đễnh | |
952 | 疑惑 | ぎわく | nghi hoặc, hoài nghi (疑惑の人物 nhân vật đáng nghi) |
疑惑を持つ | có sự nghi ngờ | ||
疑惑を抱く | いだく | có sự nghi ngờ | |
疑惑が晴れる | nghi ngờ được xóa tan | ||
疑惑を晴らす | xóa tan nghi ngờ | ||
疑惑の念 | sự nghi ngờ | ||
953 | 見解 | けんかい | quan điểm, ý kiến khi xử lý vấn đề (見解に相違、見解を述べる) |
見解が分かれる | chia rẽ quan điểm | ||
見解を問う | hỏi quan điểm | ||
否定的見解 | quan điểm phủ định | ||
肯定的見解 | quan điểm khẳng định | ||
954 | を認識する | にんしき | nhận thức được đầy đủ nội dung, ý nghĩa đối với tình trạng, vấn đề gì đó và có khả năng lý giải, phán đoán |
知識 | kiến thức mà đã học được đối với sự vật sự việc | ||
意識 | ý thức, cảm nhận, nhận biết được sự vật, sự việc | ||
認識が甘い | nhận thức quá non nớt, ngọt ngào → nhận thức kém | ||
認識が不足している | nhận thức thiếu sót | ||
認識に欠ける | thiếu nhận thức | ||
認識を深める | nhận thức sâu rộng | ||
認識を改める | đánh giá, nhận thức lại | ||
認識不足 | nhận thức thiếu sót | ||
を再認識する | さいにんしき | đánh giá, nhận thức lại | |
955 | 概念 | がいねん | khái niệm |
概念的な | がいねんてき | tính khái niệm | |
956 | 架空 | かくう | hư cấu, tưởng tượng |
空想上 | くうそうじょう | hư cấu, trong tưởng tượng | |
957 | 神秘 | しんぴ | huyền bí, thần bí (宇宙の神秘、神秘的なムード cảm giác mang tính thần bí ) |
神秘に包まれる | つつまれる | bị bao trùm bởi sự huyền bí | |
神秘に満ちている | đầy sự huyền bí | ||
神秘を解き明かす | ときあかす | làm sáng tỏ những điều huyền bí | |
神秘的な | mang tính huyền bí | ||
神秘主義 | chủ nghĩa huyền bí | ||
958 | 驚異 | きょうい | phép màu, điều kì diệu (自然界の神秘、驚異的な記録) |
驚異的な | một cách kì diệu | ||
959 | 有数 | ゆうすう | dẫn đầu, hàng đầu, top (有数の生物学者 nhà sinh vật học hàng đầu) |
屈指 | くっし | dẫn đầu, hàng đầu | |
960 | 兆し | きざし | dấu hiệu (回復の兆し、春の兆し) |
~兆しが見える | nhìn thấy dấu hiệu | ||
~兆しを見せる | cho thấy dấu hiệu | ||
前兆 | ぜんちょう | dấu hiệu, điềm | |
兆候 | ちょうこう | dấu hiệu, triệu chứng | |
前触れ | まえぶれ | điềm báo | |
961 | 幕開け | まくあけ | bắt đầu, mở ra (21世紀の幕開け、ガン治療の新時代の幕開け ) |
幕切れ | まくぎれ | kết thúc, đóng lại | |
幕 | まく | màn (舞台の幕、事件は幕を閉じた vụ việc đã được hạ màn) | |
幕を開ける | mở màn | ||
幕を開く⇔閉じる | mở ⇔ đóng màn, khép màn | ||
幕を上がる⇔下りる | nâng ⇔ hạ màn | ||
幕間 | まくあい | nghỉ giữa buổi diễn | |
962 | 経緯 | けいい | đầu đuôi ngọn ngành của sự việc (事件の詳しい経緯, 交渉の経緯) |
経緯 | いきさつ | đầu đuôi ngọn ngành của sự việc ( văn nói ) | |
963 | 成り行き | なりゆき | kết quả, quá trình tiến triển của sự việc (事件の成り行き, ) |
成り行きに任せる | phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động | ||
成り行きに注目する | tập trung chú ý đến quá trình tiến triển của sự việc | ||
成り行きを見守る | theo sát quá trình tiến triển của sự việc | ||
成り行き次第 | xu hướng tiến triển của sự việc | ||
その場の成り行きで | với quá trình tiến triển trong trường hợp đó… | ||
ことの成り行き | quá trình tiến triển của sự việc | ||
成り行き任せ | phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động | ||
964 | 行き違い | いき/ゆき | ① lạc nhau, sai phương hướng (người bị lạc, thư từ thất lạc) ② hiểu lầm |
行き違いになる | lạc đường (người bị lạc, thư từ thất lạc) | ||
すれ違い | すれちがい | đi ngang qua, lướt qua nhau mà không gặp | |
965 | 道のり | みちのり | lộ trình, chặng đường đã đi qua (人生の今までの道のり con đường cho đến hiện tại của cuộc đời) |
966 | 行く手 | ゆくて | con đường phát triển (彼女の行く手 con đường tiến lên của cô ấy thì …) |
行く手を遮る | さえぎる | cản trở con đường, bước đường tiến lên | |
行く手を阻む | はばむ | cản trở con đường, bước đường tiến lên | |
進路 | しんろ | con đường phát triển | |
967 | 果て | はて | tận cùng, kết thúc (宇宙の果て tận cùng của vũ trụ, ) |
果てがない | không có kết thúc | ||
あげくの果てに | cuối cùng | ||
果てしない | vô biên, không có kết thúc | ||
968 | 決 | けつ | vote, bầu chọn |
決を採る | thu thập kết quả bầu chọn | ||
多数決 | biểu quyết theo đa số | ||
否決⇔可決 | ひけつ⇔かけつ | không tán thành ⇔ tán thành | |
969 | 目安 | めやす | ① tiêu chuẩn ② mục tiêu (毎日1万歩を目安に歩くように) |
970 | 目処 | めど | ① mục đích, mục tiêu ② viễn cảnh, triển vọng trong tương lai |
目処がつく | có triển vọng | ||
目処が立つ | lập kế hoạch, viễn cảnh cho tương lai |