[Ngữ pháp N3] ~っぽい:Như, có cảm giác, gần giống
Cấu trúc
Danh từ/Động từ thể ます(bỏ ます)+っぽい
Cách dùng / Ý nghĩa
① Diễn tả một người, một sự việc có tính chất, có cảm giác như...
[Ngữ pháp N3] ~ておく | とく:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
Cấu trúc
は/ が + を + + おく
Cách dùng / Ý nghĩa
① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “chuẩn bị trước,...
[Ngữ pháp N3] ~ ていく/てくる
Tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng, và làm thật nhiều ví dụ liên quan đến Ngữ pháp N3 : ~ ていく、~ てくる nhé !
Cấu...
[Ngữ pháp N3] ~ ようになっている: (Máy móc) có chức năng là…
Cấu trúc
Vる /Vない +ようになっている
Cách dùng / Ý nghĩa
① Dùng để nói về chức năng của đồ vật chẳng hạn như máy móc.
Ví dụ
① この ドア は閉しめると、カギ がかかるようになっている。→ Khi...
[Ngữ pháp N3/N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn
Cấu trúc
+ に加くわえて/に加くわえ + の/ こと + に加くわえて/に加くわえ
Cách dùng / Ý nghĩa
① Mẫu câu dùng để diễn tả ý “một sự việc nếu chỉ...
[Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/ のではないだろうか:không phải là … hay sao?
Cấu trúc
+ んじゃない/ のではないだろうか/ のではないでしょうか?
Cách dùng / Ý nghĩa
① Mẫu câu dùng để đưa ra ý kiến của bản thân một cách lịch sự,...
[Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn là – đầy…
Cấu trúc
+ だらけ
Cách dùng / Ý nghĩa
① 「だらけ」 Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó. Đây là cách...
[Ngữ pháp N3] ~ ことがある/ こともある:Có lúc – Có khi – Thỉnh thoảng
Cấu trúc
Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともあるTính từ -na + な + ことがある/ こともあるTính từ -i + い + ことがある/ こともあるDanh từ + の + ことがある/ こともある
Cách dùng /...
[Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật
Cách dùng / Ý nghĩa
① Dùng để diễn tả ý cho phép hoặc yêu cầu, mệnh lệnh của người nói đối với người nghe.
② Do đây...
[Ngữ pháp N3] ~ というのは ~ : Cái gọi là … nghĩa...
Cấu trúc
「Danh từ」+ というのは ~ (ことだ/ものだ/意味いみだ)
Cách dùng / Ý nghĩa
① “Cái gọi là … nghĩa là …”, dùng để định nghĩa hay giải...